* KQKD 9 tháng đầu năm 2024 (9T 2024):
CTCP Hàng không Vietjet (VJC) báo cáo doanh thu 9T 2024 đạt 52,2 nghìn tỷ đồng (+19,3% YoY). LNST sau lợi ích CĐTS trong 9T 2024 đạt 1,4 nghìn tỷ đồng, tăng 493% so với mức 236,5 tỷ đồng trong 9T 2023. Do doanh thu và LNST sau lợi ích CĐTS của VJC trong 9T 2024 hoàn thành lần lượt 56% và 58% dự báo cả năm 2024 của chúng tôi, chúng tôi nhận thấy khả năng điều chỉnh giảm đối với dự báo của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
Tổng biên lợi nhuận gộp 9T 2024 tăng 4,5 điểm % YoY, nhờ biên lợi nhuận gộp SALB (Bán và cho thuê lại) tăng 18,1 điểm % YoY và biên lợi nhuận gộp vận tải tăng 1,3 điểm % YoY. Biên lợi nhuận hoạt động của VJC tăng 3,2 điểm % YoY trong 9T 2024.
Dòng tiền từ HĐKD (CFO) của hãng hàng không này là âm 1,6 nghìn tỷ đồng trong 9T 2024, phản ánh sự cải thiện so với mức âm 2,2 nghìn tỷ đồng trong 9T 2023.
Trong 9T 2024, VJC đã vận chuyển hơn 19,6 triệu lượt hành khách trên 104.000 chuyến bay, phản ánh mức tăng 6% YoY trong số lượng hành khách và mức tăng 2% YoY trong số lượng chuyến bay.
* KQKD quý 3/2024:
- Trong quý 3/2024, doanh thu của VJC đạt 18,2 nghìn tỷ đồng (+28% YoY), LNST sau lợi ích CĐTS tăng lên 571,6 tỷ đồng, so với lợi nhuận ròng đạt 101,4 tỷ đồng trong quý 3/2023.
- Tổng biên lợi nhuận gộp quý 3/2024 tăng 1,8 điểm % YoY, chủ yếu nhờ biên lợi nhuận gộp của SALB đạt 21,2% trong quý 3/2024 so với không có giao dịch SALB nào trong quý 3/2023.
KQKD quý 3/2024 & 9T 2024 của VJC
Tỷ đồng | Q3 2023 | Q3 2024 | YoY | 9T 2023 | 9T 2024 | YoY | 9T 2024/ dự báo 2024 |
Doanh thu | 14.235 | 18.164 | 28% | 43.738 | 52.194 | 19% | 56% |
Vận tải | 14.235 | 15.084 | 6% | 38.111 | 46.824 | 23% | 80% |
Giao dịch máy bay | - | 3.081 | N.M | 5.894 | 5.356 | -9% | 16% |
Lợi nhuận gộp | 1.241 | 2.202 | 78% | 3.020 | 5.956 | 97% | 76% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 440 | 1.524 | 247% | 990 | 3.163 | 220% | 81% |
Thu nhập tài chính | 310 | 242 | -22% | 1.013 | 1.390 | 37% | 101% |
Chi phí tài chính | (548) | (1.085) | 98% | (1.586) | (3.109) | 96% | 121% |
Thu nhập ròng khác | (3) | 78 | N.M | 29 | 317 | 1007% | N.M |
LNTT | 199 | 760 | 283% | 445 | 1.761 | 296% | 64% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 101 | 572 | 464% | 236 | 1.402 | 493% | 58% |
| |||||||
Biên lợi nhuận gộp | 8,7% | 12,1% |
| 6,9% | 11,4% |
|
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 3,1% | 8,4% | 2,3% | 6,1% | |||
Biên LNST sau lợi ích CĐTS ròng | 0,7% | 3,1% | 0,5% | 2,7% |
Nguồn: VJC, Vietcap
Powered by Froala Editor