- CTCP Hàng không Vietjet (VJC) báo cáo KQKD quý 1/2024 với doanh thu đạt 17,8 nghìn tỷ đồng (+38% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 536 tỷ đồng, tăng 211% so với mức 172 tỷ đồng vào quý 1/2023. Doanh thu quý 1/2024 hoàn thành 19,2% dự báo cả năm 2024 của chúng tôi là 92,5 nghìn tỷ đồng. Trong khi đó, LNST sau lợi ích CĐTS quý 1/2024 hoàn thành 22,2% dự báo cả năm của chúng tôi là 2,5 nghìn tỷ đồng. Chúng tôi nhận thấy không có thay đổi đáng kể nào đối với dự báo hiện tại của chúng tôi cho VJC, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Trong quý 1/2024, VJC cho biết hãng hàng không đã khai thác 34.500 chuyến bay (+10% YoY) và vận chuyển 6,3 triệu hành khách (+16% YoY), trong đó 2,7 triệu là từ các chuyến bay quốc tế và chuyến bay thuê chuyến (+61% YoY).
- Từ đầu năm đến nay, VJC đã mở thêm 15 đường bay mới, nâng tổng số đường bay lên 140 đường, đồng thời khai thác hiệu quả các đường bay hiện hữu.
- Lợi nhuận gộp của VJC đạt 1,8 nghìn tỷ đồng trong quý 1/2024, cải thiện đáng kể 64,3% so với mức 1,1 nghìn tỷ đồng vào quý 1/2023. Biên lợi nhuận gộp tăng từ 8,2% trong quý 1/2023 lên 9,8% trong quý 1/2024, vượt kỳ vọng của chúng tôi là 8,5% cho năm 2024. Lợi nhuận hoạt động của VJC tăng mạnh đạt 899 tỷ đồng trong quý 1/2024.
- Thu nhập tài chính của VJC tăng 146% YoY đạt 584 tỷ đồng trong quý 1/2024. Trong khi đó, chi phí tài chính quý 1/2024 của VJC tăng nhẹ lên 940 tỷ đồng (96% YoY), chiếm 36,7% dự báo cả năm của chúng tôi.
- Biên lợi nhuận ròng của VJC cũng tăng lên 3,0% trong quý 1/2024 so với mức 1,3% vào quý 1/2023 do thu nhập khác đạt 140 tỷ đồng, cao hơn đáng kể so với mức -0,5 tỷ đồng vào quý 1/2023.
- Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh (CFO) của hãng hàng không cải thiện đáng kể với CFO quý 1/2024 đạt 818 tỷ đồng so với mức 17 tỷ đồng vào quý 1/2023.
KQKD quý 1/2024 của VJC
Tỷ đồng | Q1 2023 | Q1 2024 | YoY | Q1/Dự báo 2024 |
Doanh thu | 12.897 | 17.791 | 37,9% | 19,2% |
- Vận tải | 10.655 | 15.743 | 47,8% | 26,8% |
- Giao dịch máy bay | 2.242 | 2.048 | -8,7% | 6,1% |
Lợi nhuận gộp | 1.062 | 1.745 | 64,3% | 22,2% |
Chi phí bán hàng | -420 | -657 | 56,3% | 25,4% |
Chi phí G&A | -156 | -189 | 21,1% | 13,9% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 486 | 899 | 85,1% | 23,0% |
Thu nhập tài chính | 237 | 584 | 146,4% | 42,3% |
Chi phí tài chính | -479 | -941 | 96,3% | 36,8% |
Thu nhập ròng khác | -1 | 134 | N.M. | N.M. |
LNTT | 243 | 676 | 178,2% | 24,7% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 172 | 536 | 211,6% | 22,2% |
|
|
|
|
|
Biên lợi nhuận |
|
|
|
|
Biên lợi nhuận gộp % | 8,2% | 9,8% |
|
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD % | 3,8% | 5,1% |
|
|
Biên LNST % | 1,3% | 3,0% |
|
|
Powered by Froala Editor