- CTCP Vĩnh Hoàn (VHC) công bố KQKD năm 2023 với doanh thu đạt 10,0 nghìn tỷ đồng (-24% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 897 tỷ đồng (-55% YoY), lần lượt hoàn thành 94% và 78% dự báo cả năm của chúng tôi. Do KQKD thấp hơn dự báo của chúng tôi, chúng tôi nhận thấy rủi ro điều chỉnh giảm đối với dự báo của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Chúng tôi cho rằng KQKD kém khả quan của VHC trong năm 2023 chủ yếu do nỗ lực giảm lượng hàng tồn kho của khách mua toàn cầu vào đầu năm 2023 và lượng đơn hàng chững lại trong năm do lo ngại về sự bất ổn kinh tế trên các thị trường. Điều này ảnh hưởng đến doanh số bán hàng với mức giảm 15% YoY trong năm 2023.
- Trong quý 4/2023, doanh thu của VHC giảm 3% YoY, chủ yếu do giá xuất khẩu giảm 28% YoY, được bù đắp một phần bởi mức tăng 25% YoY trong sản lượng bán hàng, theo ước tính của chúng tôi. Trong khi đó, chúng tôi cho rằng LNST sau lợi ích CĐTS giảm mạnh 75% YoY trong bối cảnh biên lợi nhuận gộp giảm 11 điểm %, chủ yếu là do giá bán thấp hơn.
- Trong khi đó, sản lượng/giá xuất khẩu của VHC lần lượt giảm 8%/12% QoQ trong quý 4/2023 (theo ước tính của chúng tôi), kém khả quan so với mức tăng 9% QoQ trong quý 3 và trong bối cảnh kỳ nghỉ lễ trong quý 4 (Giáng sinh và Tết Nguyên đán).
KQKD quý 4/2023 và năm 2023 của VHC
Tỷ đồng | Q4 2022 | Q4 2023 | YoY | QoQ | 2022 | 2023 | YoY | KQKD 2023so với dự báo 2023 |
Doanh thu thuần | 2.475 | 2.396 | -3% | -11% | 13.464 | 10.039 | -24% | 94% |
|
|
| 25% | -8% |
|
| -15% |
|
|
|
| -28% | -12% |
|
| -26% |
|
Lợi nhuận gộp | 476 | 195 | -59% | -31% | 2.976 | 1.445 | -51% | 86% |
Chi phí SG&A | -222 | -148 | -33% | 10% | -721 | -517 | -28% | 102% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 254 | 47 | -82% | -69% | 2.254 | 928 | -59% | 79% |
Thu nhập tài chính | 93 | 74 | -20% | -36% | 434 | 371 | -15% | 88% |
Chi phí tài chính | -110 | -37 | -66% | -18% | -370 | -222 | -40% | 85% |
Thu nhập/(lỗ) ròng khác | 0 | 15 | N,M, | 81% | 4 | 31 | 8x | N,M, |
LNTT | 236 | 99 | -58% | -57% | 2.323 | 1.108 | -52% | 83% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 188 | 48 | -75% | -75% | 1.975 | 897 | -55% | 78% |
Biên LN gộp | 19,1% | 8,1% |
|
| 22,1% | 14,3% |
|
|
Chi phí SG&A/doanh thu | 8,9% | 6,2% |
|
| 5,4% | 5,1% |
|
|
Biên LN từ HĐKD | 10,2% | 2,0% |
|
| 16,7% | 9,2% |
|
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 8,0% | 2,8% |
|
| 15,0% | 9,4% |
|
|
Nguồn: VHC, dự báo của Vietcap (*ước tính của Vietcap dựa trên dữ liệu từ Agromonitor)
Powered by Froala Editor