- TLG đã báo cáo KQKD nửa đầu năm 2024 với doanh thu và LNST sau lợi ích CĐTS tăng lần lượt 1% và 23% YoY, đạt 51% và 82% dự báo cả năm 2024 của chúng tôi.
- Theo ban lãnh đạo, tăng trưởng doanh thu trong nửa đầu năm 2024 chủ yếu được thúc đẩy bởi nhu cầu xuất khẩu. Chúng tôi ước tính rằng xuất khẩu đóng góp khoảng 35% vào tổng doanh thu, so với 23% trong năm 2023.
- Tuy nhiên, nhu cầu trong nước phục hồi chậm hơn với doanh thu trong nước trong quý 2/2024, giảm 7% YoY, theo ước tính của chúng tôi. TLG kỳ vọng nhu cầu mạnh hơn từ cả thị trường trong nước và quốc tế kể từ giữa năm 2024.
- Biên lợi nhuận gộp tăng từ 42,5% trong quý 1/2024 lên 48,5% trong quý 2/2024, nhờ hoạt động tái chế nhựa và các SKU có giá trị cao mới, giúp bù đắp cho mức tăng của giá nhựa đầu vào.
- Chi phí SG&A /doanh thu là 26,6% trong nửa đầu năm 2024, so với dự báo cả năm của chúng tôi là 30,8%. Con số này cao hơn mức 24%-25% trong giai đoạn 2015-2019 do TLG đang thúc đẩy việc bán hàng và marketing. Chúng tôi cũng lưu ý rằng TLG thường ghi nhận chi phí SG&A cao hơn trong nửa cuối năm khi công ty đẩy mạnh các hoạt động quảng cáo và marketing. Chi phí SG&A /doanh thu trong nửa cuối năm 2023 là 36,9%.
- Chúng tôi kỳ vọng lợi nhuận sẽ tiếp tục phục hồi trong năm 2024, nhờ vào sự cải thiện về sản lượng thương phẩm và cơ cấu sản phẩm. Chúng tôi nhận thấy tiềm năng điều chỉnh tăng cho dự báo của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
KQKD nửa đầu năm 2024 của TLG
Tỷ đồng | Q2 2023 | Q1 2024 | Q2 2024 | Q2 2024 YoY | 6T 2023 | 6T 2024 | 6T 2024 YoY | 6T 2024/dự báo 2024 | Dự báo 2024 |
Doanh thu | 1.069 | 809 | 1.207 | 13% | 1.988 | 2.016 | 1% | 51% | 3.925 |
Trong nước | 866 | 493 | 809 | -7% | 1.513 | 1.302 | -14% | 44% | 2.966 |
Xuất khẩu | 203 | 315 | 398 | 96% | 475 | 714 | 50% | 74% | 959 |
Lợi nhuận gộp | 478 | 343 | 586 | 23% | 863 | 929 | 8% | 55% | 1.688 |
Chi phí SG&A | -277 | -238 | -297 | 7% | -544 | -536 | -1% | 44% | -1.207 |
Lợi nhuận từ HĐKD | 201 | 105 | 289 | 44% | 319 | 394 | 23% | 82% | 481 |
Chi phí lãi | -5 | -5 | -3 | -41% | -10 | -8 | -22% | 58% | -14 |
Lãi/lỗ ròng khác | -28 | -12 | -44 | 57% | -41 | -55 | 36% | 86% | -64 |
LNST sau lợi ích CĐTS | 168 | 88 | 242 | 44% | 268 | 331 | 23% | 82% | 404 |
Biên lợi nhuận gộp | 44,7% | 42,5% | 48,5% |
| 43,4% | 46,1% |
|
| 43,0% |
Chi phí SG&A/Doanh thu | -25,9% | -29,5% | -24,6% |
| -27,3% | -26,6% |
|
| -30,8% |
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 18,8% | 13,0% | 23,9% |
| 16,0% | 19,5% |
|
| 12,3% |
Biên lợi nhuận ròng | 15,7% | 10,9% | 20,1% |
| 13,5% | 16,4% |
|
| 10,3% |
Nguồn: TLG, Vietcap dự báo, (*Lưu ý: Doanh thu trong nước và xuất khẩu là ước tính của Vietcap)
Powered by Froala Editor