- CTCP Sợi Thế Kỷ (STK) công bố KQKD quý 2/2024 với doanh thu tăng 14% QoQ, nhưng ghi nhận khoản lỗ 56 tỷ đồng (so với LNST trong quý 1/2024 là 1 tỷ đồng).
- Mặc dù chúng tôi dự báo lợi nhuận thấp cho quý 2/2024 do hạn chế về sản lượng bán hàng do vấn đề hệ thống kiểm soát chất lượng tự động, nhưng lợi nhuận thực tế thấp hơn kỳ vọng của chúng tôi do chênh lệch giá thu hẹp (giá bán – giá chip PET đầu vào) và lỗ tỷ giá.
- Trong nửa đầu năm 2024, doanh thu và LNST lần lượt hoàn thành 29% và 0% so với dự báo cả năm 2024 của chúng tôi. Chúng tôi nhận thấy khả năng điều chỉnh giảm đối với dự báo cả năm, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Theo STK, các đơn đặt hàng quý 2/2024 đã phục hồi đáng kể lên 9.000 tấn (+70% QoQ; +15% YoY). Tuy nhiên, sản lượng bán thực tế chỉ đạt 5.900 tấn (+12% QoQ; -25% YoY) do gặp vấn đề về hệ thống kiểm soát chất lượng tự động. Trong đó, đóng góp của sợi tái chế đã được cải thiện.
- Biên lợi nhuận gộp giảm đáng kể xuống còn 3,2% trong quý 2/2024, so với mức 12,2% trong quý 1/2024. Nguyên nhân chính là do trung bình chênh lệch giá giảm 5% QoQ, trong khi giá chip PET đầu vào tăng 8% QoQ.
- Chi phí bán hàng & quản lý doanh nghiệp (SG&A)/doanh thu giảm từ 7,4% trong quý 1/2024 xuống 5,1% trong quý 2/2024 khi STK chuyển sang xuất khẩu FOB cho hầu hết các đơn đặt hàng, cho phép chi phí vận chuyển cao được chuyển sang cho khách hàng.
- Lỗ tỷ giá làm gia tăng tổng khoản lỗ. STK ghi nhận lỗ tỷ giá 54 tỷ đồng khi tỷ giá USD/VND tăng 2% trong quý 2/2024. Tỷ giá tăng ảnh hưởng đến các khoản vay bằng USD của STK dùng để tài trợ cho nhà máy Unitex. Tính đến cuối tháng 6/2024, STK có khoản nợ bằng USD trị giá 52 triệu USD.
KQKD 6T 2024 của STK
| Q2 2023 | Q1 2024 | Q2 2024 | YoY | 6T 2023 | 6T 2024 | YoY | KQ 6T so với dự báo 2024 | Dự báo 2024 |
Doanh thu | 407 | 266 | 303 | -25% | 695 | 569 | -18% | 29% | 1.995 |
Sợi nguyên sinh | 177 | 159 | 157 | -11% | 299 | 316 | 6% | 34% | 944 |
Sợi tái chế | 230 | 107 | 146 | -36% | 396 | 253 | -36% | 24% | 1.051 |
Lợi nhuận gộp | 60 | 32 | 10 | -84% | 78 | 42 | -46% | 15% | 285 |
Sợi nguyên sinh | 4 | 6 | -13 | -427% | -8 | -7 | N.M | N/M | 40 |
Sợi tái chế | 57 | 26 | 23 | -59% | 87 | 49 | -43% | 20% | 245 |
Chi phí bán hàng | -4 | -6 | -2 | -48% | -7 | -8 | 11% | 23% | -34 |
Chi phí quản lý | -17 | -14 | -14 | -18% | -31 | -28 | -10% | 49% | -56 |
LN từ HĐKD | 40 | 13 | -6 | -115% | 40 | 7 | -83% | 4% | 195 |
Thu nhập tài chính | -6 | 6 | 8 | N/M | 9 | 14 | 62% | 48% | 29 |
Chi phí tài chính | 1 | -18 | -58 | -5580% | -12 | -75 | 531% | 128% | -59 |
Khác | 0 | 0 | 0 | N/M | 0 | 0 | N/M | N/M | 0 |
LNTT | 36 | 1 | -55 | -253% | 39 | -54 | -239% | N/M | 167 |
LNST | 38 | 1 | -56 | -248% | 40 | -55 | -239% | N/M | 154 |
Biên lợi nhuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên lợi nhuận trung bình | 14,8% | 12,2% | 3,2% |
| 11,3% | 7,4% |
|
| 14,3% |
Biên LN sợi nguyên sinh | 2,3% | 3,9% | -8,5% |
| -2,7% | -2,2% |
|
| 4,2% |
Biên LN sợi tái chế | 24,6% | 24,5% | 15,8% |
| 21,9% | 19,4% |
|
| 23,3% |
Chi phí SG&A/doanh thu | 5,0% | 7,4% | 5,1% |
| 5,4% | 6,2% |
|
| 4,5% |
Biên LN từ HĐKD | 9,8% | 4,8% | -1,9% |
| 5,7% | 1,2% |
|
| 9,8% |
Biên EBITDA | 15,4% | 13,4% | -1,9% |
| 3,4% | 5,2% |
|
| 16,5% |
Biên LNST | 9,2% | 0,3% | -18,3% |
| 5,7% | -9,6% |
|
| 7,7% |
Nguồn: STK, Vietcap
Powered by Froala Editor