- SIP công bố KQKD quý 2/2024 với doanh thu đạt 1,9 nghìn tỷ đồng (+6% QoQ và +17% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 298 tỷ đồng (+21% QoQ và +16% YoY). Tăng trưởng lợi nhuận ròng chủ yếu được thúc đẩy bởi (1) doanh thu mảng tiện ích tăng YoY và (2) biên lợi nhuận gộp mảng cho thuê KCN và tiện ích cải thiện và (3) thu nhập tài chính tăng.
- LNST sau lợi ích CĐTS nửa đầu năm 2024 tăng 29% YoY lên 544 tỷ đồng, hoàn thành 59% dự báo cả năm của chúng tôi. Chúng tôi nhận thấy tiềm năng điều chỉnh tăng nhẹ đối với dự báo LNST sau lợi ích CĐTS năm 2024 do thu nhập tài chính nửa đầu năm 2024 cao hơn dự kiến, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Doanh thu của mảng cho thuê KCN trong nửa đầu năm 2024 đi ngang YoY khi SIP ghi nhận doanh thu từ mảng cho thuê KCN bằng phương pháp phân bổ.
- Chúng tôi ước tính dòng tiền từ KCN trong nửa đầu năm 2024 đạt 785 tỷ đồng (+62% YoY), hoàn thành 79% dự báo cả năm của chúng tôi. Từ đầu năm đến nay, chúng tôi ước tính SIP đã cho thuê khoảng 30 ha đất KCN (so với dự báo cho thuê 50 ha đất KCN năm 2024 của chúng tôi), bao gồm hợp đồng 16 ha cho SLP tại KCN Lộc An - Bình Sơn (Đồng Nai; tổng diện tích là 498 ha).
- Lợi nhuận gộp của mảng tiện ích KCN trong nửa đầu năm 2024 tăng 19% YoY lên 354 tỷ đồng, hoàn thành 53% dự báo cả năm và nhìn chung phù hợp với kỳ vọng của chúng tôi.
- Tiền và các khoản tương đương tiền vào cuối quý 2/2024 đạt 4,1 nghìn tỷ đồng (tăng 7% YoY và giảm 12% QoQ) trong khi các khoản phải thu là 1,5 nghìn tỷ đồng (tăng 18% YoY và giảm 10% QoQ).
KQKD nửa đầu năm 2024 của SIP
Tỷ đồng | Q2 | Q2 | YoY | 6T | 6T | YoY | Dự báo 2024 | 6T 2024/ dự báo 2024 |
2023 | 2024 | 2023 | 2024 | |||||
Doanh thu thuần | 1.663 | 1.937 | 17% | 3.057 | 3.763 | 23% | 6.926 | 54% |
Khu công nghiệp (KCN) | 100 | 95 | -5% | 192 | 190 | -1% | 386 | 49% |
Dịch vụ tiện ích KCN | 1.505 | 1.736 | 15% | 2.738 | 3.352 | 22% | 6.148 | 55% |
BĐS nhà ở | 0 | 0 | N.M. | 0 | 0 | N.M. | 74 | N.M. |
Khác | 58 | 106 | 83% | 128 | 222 | 74% | 319 | 70% |
Lợi nhuận gộp | 187 | 244 | 31% | 421 | 516 | 23% | 1.021 | 51% |
Chi phí SG&A | -26 | -27 | 4% | -52 | -53 | 2% | -126 | 42% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 160 | 217 | 35% | 369 | 464 | 26% | 896 | 52% |
Thu nhập tài chính | 150 | 191 | 28% | 246 | 257 | 4% | 320 | 80% |
Chi phí tài chính | 51 | -18 | N.M. | -51 | -35 | -32% | -92 | 38% |
Thu nhập ròng từ CTLK | 19 | 20 | 3% | 39 | 36 | -7% | 109 | 33% |
Thu nhập ròng khác | -4 | 2 | N.M. | 3 | 6 | 86% | 8 | 72% |
LNTT | 377 | 411 | 9% | 606 | 728 | 20% | 1.240 | 59% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 257 | 298 | 16% | 423 | 544 | 29% | 915 | 59% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Biên lợi nhuận gộp | 11,2% | 12,6% |
| 13,8% | 13,7% |
| 14,7% |
|
Khu công nghiệp (KCN) | 48,9% | 65,7% |
| 58,5% | 69,0% |
| 66,3% |
|
Dịch vụ tiện ích KCN | 8,8% | 9,2% |
| 10,9% | 10,6% |
| 10,9% |
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 9,7% | 11,2% |
| 12,1% | 12,3% |
| 12,9% |
|
Biên lợi nhuận ròng | 15,4% | 15,4% |
| 13,8% | 14,5% |
| 13,2% |
|
Nguồn: SIP, Vietcap dự báo (cập nhật ngày 15/03/2024)
Powered by Froala Editor