- CTCP Phú Tài (PTB) công bố KQKD quý 2/2024 với doanh thu và lợi nhuận trước thuế (LNTT) lần lượt tăng 15%/27% QoQ và 13%/12% YoY. PTB vẫn chưa công bố cơ cấu doanh thu, lợi nhuận hay đưa ra bình luận về KQKD này.
- Trong quý 2/2024, biên LNTT cải thiện lên 8,3%, tăng so với mức 7,6% trong quý 1/2024. Chúng tôi cho rằng biên LNTT tăng trong quý 2/2024 nhờ doanh thu cốt lõi từ mảng gỗ nội thất và mảng đá tăng, bên cạnh biên lợi nhuận cao hơn do không còn tình trạng xả hàng tồn kho và nhu cầu dần phục hồi.
- Trong nửa đầu năm 2024, doanh thu và LNTT lần lượt đạt 47% và 40% dự báo cả năm 2024 của chúng tôi. Chúng tôi nhận thấy không có thay đổi đáng kể đối với dự báo của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết vì chúng tôi vẫn kỳ vọng KQKD sẽ tiếp tục phục hồi trong nửa cuối năm 2024. Sự phục hồi này dự kiến sẽ được thúc đẩy bởi (1) hoạt động bổ sung tồn kho nội thất gỗ của các nhà bán lẻ Mỹ trong thời gian tới, được hỗ trợ thêm nhờ lãi suất cho vay mua nhà thấp hơn ở Mỹ trong trung hạn và (2) xuất khẩu đá thạch anh tăng.
- PTB đặt kế hoạch doanh thu và LNTT lần lượt tăng 31% và 23% YoY trong quý 3/2024 so với mức thấp của quý 3/2023 do bị ảnh hưởng bởi vụ phá sản của Noble House. Tuy nhiên, kế hoạch này tương ứng doanh thu và LNTT quý 3/2023 sẽ giảm lần lượt 6% và 16% QoQ. Chúng tôi lưu ý rằng PTB thường đặt kế hoạch kinh doanh thận trọng.
KQKD 6 tháng đầu năm 2024 của PTB
| Q2 2023 | Q1 2024 | Q2 2024 | YoY | 6T 2023 | 6T 2024 | YoY | 6T/Dự báo 2024 | Dự báo 2024 |
Doanh thu | 1.474 | 1.437 | 1.660 | 13% | 2.884 | 3.097 | 7% | 47% | 6.598 |
Gỗ | 729 | 903 | N/A | N/A | 1.466 | N/A | N/A | N/A | 3.537 |
Đá | 489 | 392 | N/A | N/A | 877 | N/A | N/A | N/A | 2.005 |
BĐS | 11 | 11 | N/A | N/A | 32 | N/A | N/A | N/A | 90 |
Khác* | 246 | 131 | N/A | N/A | 508 | N/A | N/A | N/A | 964 |
Lợi nhuận gộp | 327 | 303 | N/A | N/A | 612 | N/A | N/A | N/A | 1.509 |
Chi phí bán hàng | -111 | -120 | N/A | N/A | -227 | N/A | N/A | N/A | -547 |
Chi phí G&A | -61 | -61 | N/A | N/A | -122 | N/A | N/A | N/A | -275 |
Lợi nhuận từ HĐKD | 155 | 122 | N/A | N/A | 263 | N/A | N/A | N/A | 687 |
Các khoản ngoài HĐKD | -406 | -13 | N/A | N/A | -856 | N/A | N/A | N/A | -75 |
LNTT | 124 | 109 | 138 | 12% | 201 | 248 | 24% | 40% | 612 |
LNST sau lợi ích CĐTS | 107 | 90 | N/A | N/A | 169 | N/A | N/A | N/A | 481 |
Biên lợi nhuận gộp | 22,2% | 21,1% | N/A |
| 21,2% | N/A |
|
| 22,9% |
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 10,5% | 8,5% | N/A |
| 9,1% | N/A |
|
| 10,4% |
Biên EBITDA | 13,9% | 12,7% | N/A |
| 13,1% | N/A |
|
| 14,0% |
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 7,2% | 6,3% | N/A |
| 5,9% | N/A |
|
| 7,3% |
Nguồn: PTB, Vietcap dự báo
Powered by Froala Editor