- CTCP Cao su Phước Hòa (PHR) đã công bố KQKD quý 4/2024 với doanh thu đạt 626 tỷ đồng (+52% QoQ và +36% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS là 233 tỷ đồng (+138% QoQ và +57% YoY). Mức tăng trưởng mạnh trong quý 4/2024 chủ yếu được thúc đẩy bởi diễn biến khả quan của giá bán cao su. Giá bán cao su trung bình quý 4/2024 của PHR vẫn duy trì ở mức trên 50 triệu đồng/tấn, cao hơn so với mức giá bán cao su trung bình năm 2023 là 34,7 triệu đồng/tấn và dự báo cả năm 2024 của chúng tôi là 45,1 triệu đồng/tấn.
- Trong năm 2024, doanh thu của PHR đã tăng 21% YoY lên mức 1,6 nghìn tỷ đồng nhưng LNST sau lợi ích CĐTS của công ty đã giảm 24% YoY xuống mức 469 tỷ đồng, hoàn thành 105% và 138% dự báo của chúng tôi. Sự sụt giảm so với cùng kỳ năm trước của LNST sau lợi ích CĐTS chủ yếu xuất phát từ mức giảm của khoản thu nhập khác từ hoạt động thanh lý cây cao su và bồi thường đất. Chúng tôi nhận thấy khả năng điều chỉnh tẳng đối với dự báo LNST sau lợi ích CĐTS năm 2025 của chúng tôi do biên lợi nhuận gộp và giá bán trung binh của mảng cao su đã vượt kỳ vọng của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Doanh thu của mảng cao su và gỗ đã tăng 36% YoY lên mức 1,5 nghìn tỷ đồng trong năm 2024, chủ yếu được thúc đẩy bởi mức tăng trưởng mạnh so với cùng kỳ năm trước của giá bán cao su trung bình. Ngoài ra, biên lợi nhuận gộp của mảng này đã tăng 8,2 điểm % lên 22,4%, cao hơn so với dự báo của chúng tôi là 17,0%.
- Tổng thu nhập tài chính, thu nhập ròng từ công ty liên kết và thu nhập ròng khác trong năm 2024 là 309 tỷ đồng (-50% YoY), hoàn thành 100% dự báo của chúng tôi. PHR đã ghi nhận khoản thu nhập bồi thường ở mức xấp xỉ 56 tỷ đồng trong quý 4/2024, chủ yếu đến từ khoản bồi thường cho việc bán đất tại KCN VSIP III (PHR được hưởng 20% lợi nhuận từ việc bán đất tại VSIP III như một phần của khoản bồi thường đất của công ty).
KQKD năm 2024 của PHR
Tỷ đồng | Q4 2023 | Q4 2024 | YoY | 2023 | 2024 | YoY | Dự báo | KQKD 2024/ |
Doanh thu thuần | 461 | 626 | 36% | 1.351 | 1.633 | 21% | 1.550 | 105% |
- Cao su & gỗ | 470 | 583 | 24% | 1.127 | 1.528 | 36% | 1.460 | 105% |
- Mảng KCN | -8 | 43 | N.M. | 224 | 106 | -53% | 89 | 118% |
Lợi nhuận gộp | 85 | 210 | 147% | 327 | 423 | 29% | 309 | 137% |
Chi phí bán hàng & quản lý (SG&A) | -44 | -70 | 57% | -134 | -157 | 17% | -143 | 110% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 40 | 140 | 3,5x | 193 | 266 | 37% | 167 | 159% |
Thu nhập tài chính | 44 | 77 | 75% | 180 | 188 | 5% | 175 | 108% |
- Cổ tức | 0 | 47 | N.M. | 16 | 65 | 3,9x | 47 | 137% |
Chi phí tài chính | -8 | -2 | -70% | -24 | -18 | -22% | -28 | 65% |
Thu nhập ròng từ công ty LDLK | 22 | -8 | N.M. | 82 | 56 | -32% | 35 | 162% |
Thu nhập ròng khác | 85 | 62 | -27% | 360 | 64 | -82% | 98 | 65% |
- Thu nhập bồi thường | 84 | 56 | -33% | 284 | 56 | -80% | 58 | 96% |
- Khác | 1 | 6 | 4,2x | 76 | 9 | -89% | 40 | 21% |
LNTT | 184 | 268 | 46% | 792 | 556 | -30% | 446 | 125% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 149 | 233 | 57% | 620 | 469 | -24% | 340 | 138% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên lợi nhuận gộp | 18,4% | 33,5% |
| 24,2% | 25,9% |
| 20,0% |
|
- Cao su & gỗ | 18,8% | 30,1% |
| 14,2% | 22,4% |
| 17,0% |
|
- Mảng KCN | 38,2% | 78,9% |
| 74,3% | 76,4% |
| 74,9% |
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 8,7% | 22,3% |
| 14,3% | 16,3% |
| 10,8% |
|
Biên lợi nhuận ròng | 32,3% | 37,3% |
| 45,9% | 28,7% |
| 21,9% |
|
Nguồn: PHR, dự báo của Vietcap (cập nhật ngày 07/10/2024)
Powered by Froala Editor