- CTCP Cao su Phước Hòa (PHR) công bố KQKD 9T 2024 với doanh thu tăng 13% YoY lên 1,0 nghìn tỷ đồng nhưng LNST sau lợi ích CĐTS giảm 50% YoY xuống 236 tỷ đồng. Mức giảm LNST sau lợi ích CĐTS 9T 2024 YoY chủ yếu là do thu nhập khác từ thanh lý cây cao su và bồi thường đất không đáng kể, một phần được bù đắp bởi doanh thu và biên lợi nhuận gộp cao hơn so với cùng kỳ từ mảng cao su và gỗ do giá bán cao su trung bình tăng. Chúng tôi nhận thấy không có thay đổi đáng kể đối với dự báo LNST sau lợi ích CĐTS năm 2024 của chúng tôi là 340 tỷ đồng (-45% YoY), dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Doanh thu của mảng cao su và gỗ tăng 44% YoY đạt 945 tỷ đồng trong 9T 2024, chủ yếu nhờ giá bán cao su trung bình tăng mạnh so với cùng kỳ. Giá cao su của PHR đạt khoảng 50 triệu đồng/tấn vào tháng 9/2024, so với giá bán trung bình năm 2023 là 35 triệu đồng/tấn.
- Tổng thu nhập tài chính, lợi nhuận ròng từ các công ty liên kết và thu nhập khác ròng trong 9T 2024 đạt 178 tỷ đồng (-62% YoY), hoàn thành 58% dự báo cả năm của chúng tôi. Chúng tôi dự báo PHR sẽ ghi nhận thu nhập bồi thường khoảng 58 tỷ đồng (so với không ghi nhận khoản thu nhập tương tự trong 9T 2024) trong quý 4/2024 từ VSIP III (PHR được hưởng 20% lợi nhuận thu được từ việc bán đất tại VSIP III như một phần của khoản bồi thường đất cao su của công ty). Tính đến nay, PHR đã ghi nhận khoản bồi thường cho khoảng 44 ha đất bán được tại VSIP III (trong số khoảng 80 ha đã bán trong giai đoạn 2022-2023).
KQKD 9T 2024 của PHR
Tỷ đồng | Q3 2023 | Q3 2024 | YoY | 9T 2023 | 9T 2024 | YoY | Dự báo 2024 | KQ 9T so với dự báo 2024 |
Doanh thu thuần | 453 | 412 | -9% | 890 | 1.007 | 13% | 1.550 | 65% |
- Cao su & gỗ | 257 | 389 | 51% | 657 | 945 | 44% | 1.460 | 65% |
- Mảng KCN | 196 | 23 | -88% | 233 | 62 | -73% | 89 | 70% |
Lợi nhuận gộp | 149 | 83 | -44% | 242 | 213 | -12% | 309 | 69% |
Chi phí bán hàng & quản lý (SG&A) | -36 | -30 | -16% | -89 | -87 | -3% | -143 | 61% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 113 | 52 | -54% | 153 | 126 | -18% | 167 | 76% |
Thu nhập tài chính | 36 | 47 | 31% | 136 | 111 | -18% | 175 | 64% |
- Cổ tức | 0 | 17 | N.M. | 16 | 17 | 6% | 47 | 37% |
Chi phí tài chính | -3 | -5 | 47% | -16 | -16 | 1% | -28 | 57% |
Thu nhập ròng từ công ty LDLK | 25 | 21 | -16% | 60 | 64 | 6% | 35 | 185% |
Thu nhập ròng khác | 0 | 1 | N.M. | 275 | 3 | -99% | 98 | 3% |
- Thu nhập bồi thường | 0 | 0 | N.M. | 200 | 0 | -100% | 58 | 0% |
- Khác | 0 | 1 | N.M. | 75 | 3 | -96% | 40 | 7% |
LNTT | 170 | 116 | -32% | 608 | 287 | -53% | 446 | 64% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 121 | 98 | -19% | 471 | 236 | -50% | 340 | 69% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên lợi nhuận gộp | 32,9% | 20,1% |
| 27,2% | 21,1% |
| 20,0% |
|
- Cao su & gỗ | 1,9% | 16,7% |
| 11,0% | 17,6% |
| 17,0% |
|
- Mảng KCN | 73,3% | 77,2% |
| 73,0% | 74,7% |
| 74,9% |
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 24,9% | 12,7% |
| 17,2% | 12,5% |
| 10,8% |
|
Biên lợi nhuận ròng | 26,8% | 23,9% |
| 52,9% | 23,4% |
| 21,9% |
|
Nguồn: PHR, dự báo của Vietcap (cập nhật ngày 07/10/2024)
Powered by Froala Editor