- CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc NoVa (NVL) báo cáo KQKD quý 4/2023 trái chiều với doanh thu giảm 37% YoY còn 2,0 nghìn tỷ đồng nhưng LNST sau lợi ích CĐTS gấp 12 lần YoY đạt 1,6 nghìn tỷ đồng, chủ yếu nhờ lãi từ mua bán chứng khoán kinh doanh trị giá 415 tỷ đồng và thu tiền phạt vi phạm hợp đồng trị giá 791 tỷ đồng trong quý.
- Trong năm 2023, doanh thu của NVL đạt 4,8 nghìn tỷ đồng (-57% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 805 tỷ đồng (-63% YoY) so với khoản lỗ ròng trị giá 841 tỷ đồng trong 9 tháng đầu năm 2023 nhờ ghi nhận lợi nhuận bất thường trong quý 4.
- Giá trị trái phiếu: Vào cuối năm 2023, tổng nợ vay của NVL đạt 57,7 nghìn tỷ đồng; với số dư trái phiếu doanh nghiệp là 38,6 nghìn tỷ đồng, giảm 5,6 nghìn tỷ đồng so với cuối năm 2022. Tổng giá trị trái phiếu doanh nghiệp dự kiến đáo hạn trong vòng 12 tháng là 16,2 nghìn tỷ đồng.
- Số dự tiền mặt: Tổng tiền mặt (bao gồm tiền gửi ngắn hạn) đạt 3,46 nghìn tỷ đồng vào cuối năm 2023 – ổn định so với cuối quý 3/2023 nhưng giảm 5,5 nghìn tỷ đồng so với cuối năm 2022.
KQKD năm 2023 của NVL
Tỷ đồng | Q4 2022 | Q4 2023 | YoY | 2022 | 2023 | YoY |
Doanh thu thuần | 3.240 | 2.028 | -37% | 11.134 | 4.759 | -57% |
LN gộp | 994 | 554 | -44% | 4.251 | 1.373 | -68% |
Chi phí bán hàng | -267 | -149 | -44% | -960 | -293 | -70% |
Chi phí G&A | -356 | -496 | 39% | -1.536 | -1.531 | 0% |
LN từ HĐKD | 371 | -91 | N.M. | 1.755 | -451 | N.M. |
Thu nhập tài chính | 900 | 1.825 | 103% | 5.005 | 5.741 | 15% |
Chi phí tài chính | -670 | -251 | -63% | -4.149 | -3.856 | -7% |
| -204 | -143 | -30% | -844 | -324 | -62% |
Thu nhập ngoài HĐKD khác | -1 | 572 | N.M. | 1.367 | 724 | -47% |
Lãi (lỗ) từ CTLK | 5 | -1 | N.M. | 4 | 5 | 27% |
LNTT | 605 | 2.055 | 240% | 3.982 | 2.162 | -46% |
LNST | 128 | 1.642 | 13x | 2.182 | 685 | -69% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 137 | 1.646 | 12x | 2.162 | 805 | -63% |
|
|
|
|
|
|
|
Biên LN gộp | 30,7% | 27,3% |
| 38,2% | 28,9% |
|
Chi phí SG&A trong % DT | -19,2% | -31,8% |
| -22,4% | -38,3% |
|
Biên LN từ HĐKD | 11,4% | -4,5% |
| 15,8% | -9,5% |
|
Thuế suất thực tế | 78,9% | 20,1% |
| 45,2% | 68,3% |
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 4,2% | 81,2% |
| 19,4% | 16,9% |
|
Nguồn: Báo cáo tài chính quý 4/2023 của NVL, Vietcap tổng hợp
Powered by Froala Editor