- CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 (NT2) đã công bố KQKD quý 2/2024 với doanh thu đạt 2.186 tỷ đồng (+0% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 122 tỷ đồng (-16% YoY). Sản lượng điện thương phẩm đạt 1.026 triệu kWh (-3% YoY) trong quý 2/2024 nhờ mức tiêu thụ điện cao và sản lượng huy động hàng tháng cao hơn dự kiến cho NT2 mặc dù kế hoạch huy động thấp từ Trung tâm Điều độ Hệ thống Điện Quốc gia (NLDC) vào tháng 12/2023. Chúng tôi cho rằng doanh thu đi ngang YoY do giá bán trung bình (ASP) cao hơn 3% bù đắp cho sản lượng điện thương phẩm thấp hơn 3%. Trong khi đó, LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo giảm 16% YoY do (1) giá trên thị trường phát điện cạnh tranh (CGM) thấp hơn 21% YoY và (2) tỷ lệ Qc giảm còn 70%, thấp hơn so với mức 80% vào năm 2023.
- Trong nửa đầu năm 2024, NT2 báo cáo sản lượng điện thương phẩm đạt 1.178 triệu kWh (-45% YoY; 57% dự báo năm 2024 chúng tôi), dẫn đến doanh thu đạt 2.448 tỷ đồng (-44% YoY) và lỗ ròng 36 tỷ đồng so với LNST sau lợi ích CĐTS đạt 378 tỷ đồng trong nửa đầu năm 2023), lần lượt hoàn thành 55% và 31% dự báo cả năm tương ứng của chúng tôi. KQKD này gần như phù hợp với kỳ vọng của chúng tôi vì chúng tôi kỳ vọng NT2 sẽ ghi nhận khoản bồi thường lỗ tỷ giá trị giá 155 tỷ đồng từ Tập đoàn Điện lực Việt Nam trong quý 4, điều này sẽ giúp giảm khoản lỗ trong quý 3 và hỗ trợ lợi nhuận cả năm hoàn thành dự báo năm 2024 của chúng tôi là lỗ 116 tỷ đồng.
- Nhìn chung, chúng tôi nhận thấy không có thay đổi đáng kể đối với dự báo của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết. Chúng tôi hiện có khuyến nghị PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG cho NT2 với giá mục tiêu là 21.300 đồng/cổ phiếu.
KQKD 6 tháng đầu năm 2024 của NT2
Tỷ đồng | Q2 2023 | Q2 2024 | YoY (%) | 6T 2023 | 6T 2024 | YoY (%) | % dự báo 2024 |
Sản lượng điện thương phẩm (triệu kWh) | 1.054 | 1.026 | -3% | 2.129 | 1.178 | -45% | 57% |
Sản lượng điện cam kết Qc (triệu kWh) | 1.054 | 756 | -28% | 2.130 | 846 | -60% | 58% |
Giá bán trung bình (VND/kWh) | 2.071 | 2.130 | 3% | 2.051 | 2.078 | 1% | 99% |
Giá khí (USD/triệu BTU) | 10,2 | 9,5 | -7% | 8,9 | 9,4 | 6% | 101% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh thu | 2.183 | 2.186 | 0% | 4.366 | 2.448 | -44% | 55% |
Chi phí hàng bán | -2.021 | -2.057 | 2% | -3.952 | -2.544 | -36% | 54% |
LN gộp | 162 | 129 | -20% | 414 | -96 | N.M. | 49% |
Chi phí SG&A | -18 | -18 | 3% | -38 | -33 | -12% | 38% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 144 | 111 | -23% | 376 | -129 | N.M. | 46% |
Thu nhập tài chính | 18 | 19 | 10% | 40 | 39 | -2% | 33% |
Chi phí tài chính | -5 | -9 | 73% | -12 | -17 | 38% | 49% |
Thu nhập khác | 0 | 1 | N.M. | 0 | 71 | N.M. | 102% |
LNTT | 157 | 122 | -22% | 404 | -36 | N.M. | 28% |
LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo | 145 | 122 | -16% | 378 | -36 | N.M. | 31% |
LNST sau lợi ích CĐTS điều chỉnh | 145 | 124 | -14% | 378 | -104 | N.M. | 35% |
Nguồn: NT2, Vietcap
Powered by Froala Editor