- CTCP Đầu tư Nam Long (NLG) công bố doanh thu BĐS cốt lõi trong quý 1/2024 (bao gồm doanh thu từ dự án liên doanh Mizuki Park) đạt 348 tỷ đồng (-77% YoY) và lỗ ròng 77 tỷ đồng (so với LNST sau lợi ích CĐTS của quý 1/2023 là 7 tỷ đồng). Mặc dù chúng tôi tiếp tục kỳ vọng KQKD nửa cuối năm 2024 sẽ đóng góp đáng kể vào dự báo LNST sau lợi ích CĐTS cả năm của chúng tôi là 549 tỷ đồng (+13% YoY), chúng tôi nhận thấy rủi ro điều chỉnh giảm đối với dự báo lợi nhuận năm 2024 của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Chúng tôi cho rằng khoản lỗ ròng trong quý 1/2024 chủ yếu đến từ 1) lượng bàn giao thấp hơn so với cùng kỳ năm trước trong quý 1/2024 tại dự án Mizuki Park (bàn giao tại Mizuki Park đóng góp 1,3 nghìn tỷ đồng doanh thu, chiếm 88% tổng doanh thu BĐS cốt lõi trong quý 1/2023) và 2) biên lợi nhuận gộp giảm so với cùng kỳ năm trước trong quý 1/2024 do tỷ trọng bàn giao cao hơn của dự án Ehome Southgate (dự án này có biên lợi nhuận thấp hơn).
- Giá trị hợp đồng bán hàng quý 1/2024 đạt 1,17 nghìn tỷ đồng (gấp 5 lần YoY nhưng -47% QoQ), chủ yếu đến từ các dự án Akari City Giai đoạn 2 (đóng góp 46%), Southgate (24%), và Mizuki Park (21%) – đạt 21% dự báo giá trị hợp đồng bán hàng năm 2024 của chúng tôi (5,6 nghìn tỷ đồng; +47% YoY). Vui lòng tham khảo cập nhật về tình trạng pháp lý của một số dự án trong Báo cáo ĐHCĐ của chúng tôi.
KQKD quý 1/2024 của NLG
Tỷ đồng | Quý 1/2023 | Quý 1/2024 | YoY | Dự báo 2024 | Quý 1/2024 trên % dự báo 2024 |
Doanh thu thuần | 235 | 205 | -13% | 5.334 | 4% |
| 175 | 162 | -7% | 5.245 | 3% |
| 60 | 42 | -30% | 89 | 48% |
Lợi nhuận gộp | 160 | 87 | -46% | 2.347 | 4% |
| 167 | 80 | -52% | 2.321 | 3% |
| -8 | 6 | N.M. | 27 | 23% |
|
|
|
|
|
|
Chi phí SG&A | -178 | -145 | -19% | -1.147 | 13% |
LN từ HĐKD | -19 | -58 | N.M. | 1.200 | N.M. |
Thu nhập tài chính | 46 | 26 | -44% | 327 | 8% |
Chi phí tài chính | -77 | -51 | -34% | -336 | 15% |
Lợi nhuận từ CTLK | 78 | 24 | -69% | 130 | 19% |
Lãi/Lỗ khác | 6 | 12 | 118% | 0 | N.M. |
LNTT | 34 | -47 | N.M. | 1.321 | N.M. |
Chi phí thuế thực tế | -18 | -18 | 1% | -238 | 8% |
LNST | 16 | -65 | N.M. | 1.083 | N.M. |
Lợi ích CĐTS | -9 | -12 | 26% | -534 | 2% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 7 | -77 | N.M. | 549 | N.M. |
|
|
|
|
|
|
Biên lợi nhuận gộp | 67,9% | 42,3% |
| 44,0% |
|
| 95,7% | 49,5% |
| 44,2% |
|
| -13,0% | 14,7% |
| 30,0% |
|
Chi phí SG&A/doanh thu | 75,9% | 70,6% |
| 21,5% |
|
Biên LN từ HĐKD | N.M. | N.M. |
| 22,5% |
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 2,9% | N.M. |
| 10,3% |
|
Nguồn: NLG, dự báo của Vietcap (Cập nhật ngày 06/02/2024)
Powered by Froala Editor