- CTCP Đầu tư Nam Long (NLG) công bố doanh thu BĐS cốt lõi quý 4/2023 (bao gồm doanh thu từ dự án liên doanh Mizuki Park) đạt 2,7 nghìn tỷ đồng (+37% YoY và gấp đôi QoQ), chủ yếu được hỗ trợ bởi việc tiếp tục bàn giao tại Mizuki Park và bắt đầu bàn giao tại Izumi City Giai đoạn 1. NLG cũng ghi nhận lợi nhuận từ bán đất thương mại tại dự án Kikyo Residence (Thành phố Thủ Đức, TP.HCM) là 101 tỷ đồng vào thu nhập tài chính quý 4/2023 so với dự báo của chúng tôi rằng khoản mục này sẽ được ghi nhận vào doanh thu (140 tỷ đồng) và lợi nhuận gộp (80 tỷ đồng).
- Trong năm 2023, doanh thu BĐS cốt lõi của NLG đạt 7,1 nghìn tỷ đồng (+56% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 484 tỷ đồng (-13% YoY), cao hơn 15% dự báo tương ứng của chúng tôi. Chúng tôi cho rằng LNST sau lợi ích CĐTS năm 2023 cao hơn so với dự báo của chúng tôi chủ yếu do thu nhập tài chính cao hơn dự kiến trong quý 4/2023. Chúng tôi nhận thấy rủi ro điều chỉnh giảm đối với dự báo LNST sau lợi ích CĐTS năm 2024 của chúng tôi là 643 tỷ đồng (+33% YoY) do ghi nhận doanh thu BĐS nhanh hơn dự kiến trong quý 4/2023, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Vào đầu tháng 1/2024, ban lãnh đạo cho biết giá trị hợp đồng bán hàng sơ bộ năm 2023 của NLG đạt khoảng 4 nghìn tỷ đồng, tương đương với kết quả quý 4/2023 là khoảng 2,2 nghìn tỷ đồng, chủ yếu được hỗ trợ bởi doanh số bán hàng tại (1) Southgate và (2) đợt mở bán tiếp theo của Akari City Giai đoạn 2. Giá trị hợp đồng bán hàng sơ bộ năm 2023 vượt dự báo của chúng tôi (2,8 nghìn tỷ đồng) chủ yếu do doanh số bán hàng quý 4 cao hơn dự kiến tại Southgate. Chúng tôi dự báo giá trị hợp đồng bán hàng năm 2024 của NLG đạt 5,6 nghìn tỷ đồng (+40% so với kết quả sơ bộ năm 2023).
KQKD năm 2023 của NLG
Tỷ đồng | Q4 | Q4 | YoY | 2022 | 2023 | YoY | Dự báo 2023 | KQ 2023/Dự báo 2023 |
Doanh thu thuần | 1.629 | 1.636 | 0% | 4.339 | 3.181 | -27% | 3.373 | 94% |
| 1.538 | 1.546 | 1% | 4.083 | 2.905 | -29% | 3.181 | 91% |
| 91 | 90 | -1% | 256 | 276 | 8% | 191 | 144% |
Lợi nhuận gộp | 814 | 692 | -15% | 1.984 | 1.562 | -21% | 1.521 | 103% |
| 723 | 754 | 4% | 1.813 | 1.544 | -15% | 1.393 | 111% |
| 92 | -62 | N.M. | 171 | 18 | -90% | 128 | 14% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí SG&A | -385 | -354 | -8% | -1.155 | -980 | -15% | -913 | 107% |
LN từ HĐKD | 429 | 338 | -21% | 829 | 582 | -30% | 608 | 96% |
Thu nhập tài chính | 307 | 128 | -58% | 386 | 246 | -36% | 120 | 205% |
Chi phí tài chính | -69 | -87 | 25% | -199 | -305 | 53% | -296 | 103% |
LN được chia từ CTLK | 22 | 213 | 869% | 25 | 418 | 1604% | 410 | 102% |
Lãi/lỗ khác | 16 | 19 | 19% | 29 | 27 | -8% | 0 | N.M. |
LNTT | 705 | 611 | -13% | 1.070 | 968 | -10% | 841 | 115% |
Chi phí thuế thực tế | -115 | -129 | 12% | -204 | -168 | -18% | -95 | 177% |
LNST | 590 | 482 | -18% | 866 | 800 | -8% | 747 | 107% |
Lợi ích CĐTS | -153 | -192 | 26% | -309 | -317 | 2% | -328 | 97% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 437 | 290 | -34% | 556 | 484 | -13% | 419 | 115% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên LN gộp | 50,0% | 42,3% |
| 45,7% | 49,1% |
| 45,1% |
|
| 47,0% | 48,8% |
| 44,4% | 53,1% |
| 43,8% |
|
| 100,8% | N.M. |
| 67,1% | 6,5% |
| 67,1% |
|
Chi phí SG&A/Doanh thu | 23,7% | 21,6% |
| 26,6% | 30,8% |
| 27,1% |
|
Biên LN từ HĐKD | 26,3% | 20,7% |
| 19,1% | 18,3% |
| 18,0% |
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 26,8% | 17,7% |
| 12,8% | 15,2% |
| 12,4% |
|
Nguồn: NLG, dự báo Vietcap (cập nhật gần nhất ngày 14/11/2023)
Powered by Froala Editor