- Quý 1/2024: Doanh thu thuần đạt 31,4 nghìn tỷ đồng (+16% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 902 tỷ đồng (+42,4 lần YoY), lần lượt hoàn thành 25% và 40% dự báo cả năm của chúng tôi. Trong khi doanh thu phù hợp với kỳ vọng của chúng tôi, LNST sau lợi ích CĐTS vượt dự báo của chúng tôi chủ yếu nhờ lợi nhuận tốt hơn kỳ vọng của chuỗi TGDĐ & ĐMX.
- TGDĐ & ĐMX ghi nhận tổng doanh thu tăng 7% YoY trong quý 1/2024 mặc dù số lượng cửa hàng vận hành ít hơn 224 cửa hàng so với quý 1/2023. Điều này chủ yếu được thúc đẩy bởi mức tăng trưởng hai chữ số của các sản phẩm điện máy, nổi bật nhất là sản phẩm máy lạnh tăng trưởng gần 50% YoY.
- BHX ghi nhận doanh thu/cửa hàng hàng tháng được duy trì ở mức xấp xỉ 1,8 tỷ đồng (tương tự mức đạt được trong quý 4/2023) trong quý 1/2024. Tổng doanh thu của BHX tăng 43% YoY trong quý 1/2024, một phần nhờ mức nền thấp của doanh thu/cửa hàng trung bình trong quý 1/2023 (chỉ 1,3 tỷ đồng).
- Khả năng sinh lời: Nhờ sự gia tăng đóng góp của sản phẩm điện máy trong cơ cấu doanh thu, biên lợi nhuận gộp của TGDĐ & ĐMX tăng 2-3 điểm % YoY lên 19~20% (theo ước tính của chúng tôi) trong quý 1/2024. Điều này cùng với các biện pháp tái cấu trúc đã giúp biên lợi nhuận từ HĐKD của TGDĐ & ĐMX cải thiện 2,5 điểm % lên 5,6%, gần với mức trung bình đạt được trước dịch COVID-19 (tức là 2018-19) là 6%. Đối với BHX, biên lợi nhuận từ HĐKD (và cũng tương đương với biên lợi nhuận ròng) tiếp tục cải thiện, đạt -1,2% trong quý 1/2024 (+4,4 điểm % YoY; +70 điểm cơ bản QoQ ở mức đã điều chỉnh, theo ước tính của chúng tôi).
- Quan điểm của chúng tôi: Đà cải thiện biên lợi nhuận của BHX phù hợp với dự báo của chúng tôi. Tuy nhiên, lợi nhuận của TGDĐ & ĐMX vượt mong đợi của chúng tôi nhờ sự thay đổi tốt hơn mong đợi trong cơ cấu sản phẩm hướng tới danh mục có biên lợi nhuận gộp cao hơn - các mặt hàng điện máy. Chúng tôi nhận thấy tiềm năng tăng trưởng đối với dự báo năm 2024 của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
KQKD quý 1/2024 của MWG
Tỷ đồng | Q1 2023 | Q1 2024 | YoY | Dự báo 2024 | KQ Q1 2024/ dự báo 2024 |
Doanh thu thuần | 27.106 | 31.441 | 16% | 125.016 | 25% |
| 6.668 | 6.804 | 2% | 29.007 | 23% |
| 13.363 | 14.538 | 9% | 55.118 | 26% |
| 6.397 | 9.149 | 43% | 38.385 | 24% |
| 678 | 950 | 40% | 2.505 | 38% |
Doanh thu Online 1 | 3.795 | 3.500 | -8% | 17.290 | 20% |
|
|
|
|
|
|
Lợi nhuận gộp | 5.214 | 6.713 | 29% | 24.963 | 27% |
Chi phí bán hàng & quản lý (SG&A) | -5.109 | -5.690 | 11% | -22.283 | 26% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 105 | 1.023 | 873% | 2.680 | 38% |
| 622 | 1.198 | 93% | 2.815 | 43% |
| -354 | -105 | -70% | -280 | 38% |
| -74 | -70 | -6% | -272 | 26% |
| -89 | 0 | N.M. | 0 | N.M. |
Thu nhập tài chính thuần | 63 | 210 | 3,3x | 290 | 72% |
Lãi/lỗ thuần khác | -9 | -6 | -34% | 0 | N.M |
LNST sau lợi ích CĐTS | 21 | 902 | 42,4x | 2.263 | 40% |
Biên lợi nhuận gộp | 19,2% | 21,3% |
| 20,0% |
|
Chi phí SG&A/doanh thu thuần | -18,8% | -18,1% |
| -17,8% |
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 0,4% | 3,3% |
| 2,1% |
|
| 3,1% | 5,6% |
| 3,3% |
|
| -5,5% | -1,2% |
| -0,7% |
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 0,1% | 2,9% |
| 1,8% |
|
Nguồn: MWG, Vietcap (1 Doanh thu online nằm trong doanh thu từng mảng đề cập trên; 2 ước tính của Vietcap)
Powered by Froala Editor