Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPB) đã công bố KQKD năm 2023 với thu nhập thuần từ HĐKD (TOI) đạt 15,6 nghìn tỷ đồng (+10,3% YoY) và lợi nhuận ròng đạt 5,6 nghìn tỷ đồng (+23,5% YoY), lần lượt hoàn thành 121% và 141% dự báo năm 2023 của chúng tôi. LNST quý 4/2023 của LPB đạt 2,6 nghìn tỷ đồng (+165% QoQ; +294% YoY). KQKD của ngân hàng vượt kỳ vọng của chúng tôi, điều mà chúng tôi cho rằng một phần do (1) thu nhập từ phí cao hơn dự kiến có thể được thúc đẩy bởi phí bancassurance trả trước cao hơn dự kiến, (2) NIM cao hơn dự kiến và ( 3) tỷ lệ nợ xấu hình thành thấp hơn dự kiến. Chúng tôi nhận thấy khả năng tăng nhẹ đối với dự báo dành cho LPB, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
Tăng trưởng cho vay đạt 17,0% YoY trong năm 2023 và 4,5% QoQ trong quý 4/2023. Chúng tôi lưu ý rằng LPB không có số dư trái phiếu doanh nghiệp kể từ quý 4/2023.
Tăng trưởng tiền gửi khách hàng năm 2023 đạt 10,0% YoY so với dự báo cả năm của chúng tôi là 11,0% YoY. Trong quý 4/2023, tỷ lệ CASA của LPB cải thiện tốt hơn dự báo của chúng tôi, đạt 9,7% (+3,4 điểm phần trăm QoQ và +0,9 điểm phần trăm YoY).
NIM năm 2023 đạt 3,24% (-73 điểm cơ bản YoY), cao hơn nhẹ so với kỳ vọng của chúng tôi là 3,15%. NIM quý 4/2023 tăng 63 điểm cơ bản QoQ nhờ lợi suất trên tài sản sinh lãi (IEA) tăng 20 điểm cơ bản QoQ và chi phí huy động (COF) giảm 36 điểm cơ bản QoQ.
Thu nhập ngoài lãi (NOII) năm 2023 đạt 4,4 nghìn tỷ đồng (+94,8% YoY), hoàn thành 202% dự báo cả năm của chúng tôi — bao gồm cả giả định của chúng tôi về phí bancassurance trả trước. Mức tăng trưởng NOII mạnh chủ yếu được thúc đẩy bởi (1) thu nhập phí ròng (NFI) tăng 115% YoY, (2) lợi nhuận từ giao dịch ngoại hối tăng 42 lần YoY từ mức cơ sở thấp và (3) thu nhập ròng khác tăng 72,6% YoY.
Tỷ lệ chi phí/thu nhập (CIR) năm 2023 giảm 0,6 điểm phần trăm YoY xuống 36,9% do TOI tăng 10,3% YoY và vượt mức tăng 8,5% YoY của chi phí từ HĐKD.
Chất lượng tài sản được cải thiện so với quý trước với tỷ lệ nợ xấu cộng tỷ lệ xử lý nợ giảm 37 điểm cơ bản xuống 2,88% trong quý 4/2023 so với dự báo của chúng tôi là 3,30%. Chúng tôi lưu ý rằng số dư nợ xấu cộng số dư xử lý nợ bằng dự phòng đã giảm 7,3% QoQ trong quý 4/2023.
Chi phí tín dụng năm 2023 đạt 0,56% (so với 0,55% vào năm 2022). Ngoài ra, tỷ lệ bao phủ nợ xấu (LLR) của LPB đạt 93,8% (+26 điểm phần trăm QoQ; -48 điểm phần trăm YoY).
KQKD hợp nhất năm 2023 của LPB
Tỷ đồng | 2022 | 2023 | YoY | Q4 2022 | Q4 2023 | YoY |
Thu nhập lãi ròng | 11.900 | 11.203 | -5,9% | 2.772 | 3.346 | 20,7% |
Thu nhập ngoài lãi | 2.270 | 4.422 | 94,8% | 909 | 3.145 | 246,0% |
Chi phí từ HĐKD | (5.307) | (5.760) | 8,5% | (1.507) | (1.595) | 5,8% |
LN từ HĐKD trước dự phòng | 8.863 | 9.865 | 11,3% | 2.174 | 4.896 | 125,2% |
Chi phí dự phòng | (3.174) | (2.826) | -11,0% | (1.306) | (1.544) | 18,1% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 4.510 | 5.572 | 23,5% | 668 | 2.628 | 293,5% |
|
|
|
|
|
|
|
Tăng trưởng cho vay ** | 12,7% | 17,0% | 4,3 điểm % | 3,3% | 4,5% | 1,2 điểm % |
Tăng trưởng tiền gửi ** | 19,8% | 10,0% | -9,8 điểm % | 11,6% | 3,9% | -7,7 điểm % |
|
|
|
|
|
|
|
NIM | 3,97% | 3,24% | -73 điểm cơ bản | 3,55% | 3,70% | 15 điểm cơ bản |
Lợi suất tài sản sinh lãi | 8,40% | 9,33% | 93 điểm cơ bản | 8,59% | 9,64% | 105 điểm cơ bản |
Chi phí huy động | 4,81% | 6,76% | 195 điểm cơ bản | 5,52% | 6,50% | 98 điểm cơ bản |
Tỷ lệ CASA * | 8,8% | 9,7% | 0,9 điểm % | 8,8% | 9,7% | 0,9 điểm % |
Tỷ lệ CASA cộng tiền gửi kỳ hạn bằng ngoại tệ | 10,1% | 9,8% | -0,3 điểm % | 10,1% | 9,8% | -0,3 điểm % |
CIR | 37,5% | 36,9% | -0,6 điểm % | 40,9% | 24,6% | -16,3 điểm % |
|
|
|
|
|
|
|
Nợ xấu/dư nợ cho vay | 1,46% | 1,34% | -12 điểm cơ bản | 1,46% | 1,34% | -12 điểm cơ bản |
Nợ nhóm 2/dư nợ cho vay | 1,51% | 1,13% | -38 điểm cơ bản | 1,51% | 1,13% | -38 điểm cơ bản |
Lãi dự thu/tài sản sinh lãi | 1,30% | 1,35% | 5 điểm cơ bản | 1,30% | 1,35% | 5 điểm cơ bản |
Nguồn: LPB, Vietcap; * CASA bao gồm tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi vốn chuyên dụng và tiền gửi ký quỹ; ** Tăng trưởng cho vay và tiền gửi quý 4/2022 và quý 4/2023 là tăng trưởng QoQ; Tăng trưởng cho vay và tiền gửi năm 2022 và năm 2023 là tăng trưởng YoY.
Powered by Froala Editor