Tổng Công ty Hàng không Việt Nam (HVN) báo cáo doanh thu thuần đạt 52,6 nghìn tỷ đồng (+19,5% YoY) trong 6 tháng đầu năm 2024. LNST sau lợi ích CĐTS của công ty đạt 5,6 nghìn tỷ đồng trong 6 tháng đầu năm 2024, so với khoản lỗ 1,5 nghìn tỷ đồng trong nửa đầu năm 2023. Doanh thu nửa đầu năm 2024 hoàn thành 45,9% dự báo cả năm của chúng tôi là 115,6 nghìn tỷ đồng. Ngoài ra, LNST sau lợi ích CĐTS nửa đầu năm 2024 vượt kỳ vọng của chúng tôi khi chúng tôi dự báo HVN sẽ ghi nhận khoản lỗ trị giá 1,3 nghìn tỷ đồng trong cả năm 2024.
Doanh thu riêng lẻ của Vietnam Airlines (VNA) tăng 24,6% YoY đạt 41,5 nghìn tỷ đồng trong nửa đầu năm 2024. Ngoài ra, doanh thu từ các công ty con của HVN tăng 6,1% YoY đạt 11,7 nghìn tỷ đồng. Doanh thu từ mảng vận tải tăng 24,9% YoY đạt 40,9 nghìn tỷ đồng và tổng doanh thu phụ trợ tăng nhẹ 2,8% YoY đạt 555 tỷ đồng.
Lợi nhuận gộp của HVN đạt 6,8 nghìn tỷ đồng trong 6 tháng đầu năm 2024, tăng mạnh 127,1% so với kết quả nửa đầu năm 2023 là 3 nghìn tỷ đồng.
Trong nửa đầu năm 2024, Vietnam Airlines vận chuyển khoảng 11,5 triệu hành khách và 143 nghìn tấn hàng hóa, lần lượt tăng 10% và 42,1% YoY. Thị trường quốc tế cũng ghi nhận gần 20 triệu hành khách, tăng 42% YoY.
Lợi nhuận từ HĐKD của HVN đạt 3,6 nghìn tỷ đồng trong 6 tháng đầu năm 2024, so với khoản lỗ 51 tỷ đồng trong nửa đầu năm 2023. Biên lợi nhuận từ HĐKD cải thiện từ -0,1% trong nửa đầu năm 2023 lên 6,8% trong nửa đầu năm 2024, cao hơn đáng kể so với dự báo năm 2024 của chúng tôi là 0,8%. .
Trong nửa đầu năm 2024, thu nhập tài chính giảm 28,8% YoY đạt 329 tỷ đồng, trong khi chi phí tài chính tăng 91,9% YoY đạt 2,9 nghìn tỷ đồng. HVN ghi nhận thu nhập thuần khác đạt 4,5 nghìn tỷ đồng trong nửa đầu năm 2024, cao hơn đáng kể so với khoản lỗ 222 tỷ đồng trong nửa đầu năm 2023. Chúng tôi cho rằng thu nhập khác của HVN tăng mạnh do việc xóa nợ từ các bên cho thuê tàu bay của Pacific Airlines.
KQKD quý 2/2024 và 6 tháng đầu năm 2024 của HVN
| Q2 2023 | Q2 2024 | YoY | 6T 2023 | 6T 2024 | YoY | 6T/Dự báo 2024 |
Doanh thu | 20.635 | 24.859 | 20,5% | 44.275 | 53.127 | 20,0% | 45,94% |
- VNA | 15.454 | 19.314 | 25,0% | 33.290 | 41.471 | 24,6% | 46,2% |
- Vận tải hàng không | 15.194 | 19.035 | 25,3% | 32.750 | 40.916 | 24,9% | 46,9% |
Tổng DT phụ trợ | 260 | 279 | 7,0% | 540 | 555 | 2,8% | 22,7% |
DT từ CT con | 5.181 | 5.545 | 7,0% | 10.986 | 11.656 | 6,1% | 45,0% |
Doanh thu thuần | 20.504 | 24.630 | 20,1% | 43.998 | 52.594 | 19,5% | 45,8% |
- Lợi nhuận gộp | 1.034 | 2.713 | 162,5% | 2.993 | 6.798 | 127,1% | 84,3% |
- Chi phí SG&A | (1.515) | (1.318) | -13,0% | (3.044) | (3.225) | 5,9% | 45,2% |
- LN từ HĐKD | (481) | 1.396 | N.M | (51) | 3.574 | N.M | 384,7% |
Thu nhập tài chính | 96 | 191 | 99,3% | 462 | 329 | -28,8% | 91,2% |
Chi phí tài chính | (738) | (1.429) | 93,7% | (1.511) | (2.900) | 91,9% | 95,2% |
Lãi/lỗ từ CTLK | 35 | 85 | 138,8% | 70 | 140 | 99,9% | 187,2% |
Thu nhập thuần khác | (184) | 904 | N.M | (222) | 4.532 | N.M | N.M |
LNTT | (1.272) | 1.146 | N.M | (1.253) | 5.674 | N.M | N.M |
LNST sau lợi ích CĐTS | (1.415) | 934 | N.M | (1.519) | 5.628 | N.M | N.M |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên LN gộp | 5,0% | 11,0% |
| 6,8% | 12,9% |
|
|
Biên LN từ HĐKD | -2,3% | 5,7% |
| -0,1% | 6,8% |
|
|
Biên LN ròng | -6,9% | 3,8% |
| -3,5% | 10,7% |
|
|
Nguồn: HVN, Vietcap
Powered by Froala Editor