- Tổng Công ty Hàng không Việt Nam (HVN) công bố KQKD năm 2023 với doanh thu thuần đạt 91,5 nghìn tỷ đồng (+30% YoY) và lỗ ròng 5,8 nghìn tỷ đồng, thấp hơn 49% so với mức lỗ năm 2022. Doanh thu thuần phục hồi nhìn chung phù hợp với kỳ vọng của chúng tôi, hoàn thành 107% dự báo cả năm của chúng tôi.
- Trong quý 4/2023, doanh thu thuần đạt 23,8 nghìn tỷ đồng (+24% YoY & +1,1% QoQ). Khoản lỗ ròng quý 4 là 2,1 nghìn tỷ đồng, so với mức lỗ 3,5 nghìn tỷ đồng trong quý 4/2022 và 2,3 nghìn tỷ đồng trong quý 3/2023.
- Tổng doanh thu của HVN trong quý 4/2023 tăng 24% YoY, nhờ doanh thu vận tải quý 4 của Vietnam Airlines (VNA) tăng 28% YoY (73% tổng doanh thu quý 4/2023) nhờ đà phục hồi mạnh của mảng vận tải quốc tế.
- Trong quý 4/2023, lợi nhuận gộp là -189 tỷ đồng, so với -1,1 nghìn tỷ đồng trong quý 4/2022 và lãi 1,2 nghìn tỷ đồng trong quý 3/2023. Chúng tôi cho rằng KQKD yếu so với quý trước là do chi phí nhiên liệu và chi phí thuê ngoài tăng. Do thông tin chi tiết về tổng chi phí trong báo cáo hợp nhất của HVN chưa được công bố, chúng tôi xem xét các báo cáo tài chính độc lập của VNA, cho thấy chi phí nhiên liệu (34% tổng chi phí trong quý 3/2023) tăng 5% QoQ và chi phí gia công (52% tổng chi phí trong quý 3/2023) tăng 8% QoQ, so với mức cải thiện 1,1% QoQ về doanh thu thuần.
- Trong quý 4/2023, HVN ghi nhận khoản lỗ ròng là 2,1 nghìn tỷ đồng, thấp hơn mức lỗ ròng 2,3 nghìn tỷ đồng của quý 3/2023 mặc dù lợi nhuận gộp thấp hơn. Chúng tôi cho rằng điều này là do chi phí tài chính giảm 61% QoQ xuống còn 748 tỷ đồng, chủ yếu là do lỗ tỷ giá giảm xuống còn 92 tỷ đồng trong quý 4/2023 từ mức 1,1 nghìn tỷ đồng trong quý 3/2023.
- Mặc dù HVN ghi nhận KQKD quý 4/2023 yếu hơn so với trước, chúng tôi nhận thấy tiềm năng điều chỉnh tăng đối với dự báo năm 2024, do theo dự báo hiện tại, chúng tôi dự báo HVN ghi lỗ gộp năm 2023 là 1,2 nghìn tỷ đồng so với lợi nhuận gộp thực tế năm 2023 là 3,9 nghìn tỷ đồng do biên lợi nhuận phục hồi mạnh hơn dự kiến.
KQKD quý 4 & năm 2023 của HVN
Tỷ đồng | Q4 2022 | Q4 2023 | YoY | 2022 | 2023 | YoY | KQKD 2023/ Dự báo 2023 của Vietcap |
Doanh thu gộp | 19.406 | 24.059 | 24,0% | 70.793 | 92.148 | 30,2% | 106,8% |
- VNA | 13.868 | 17.951 | 29,4% | 49.305 | 69.039 | 40,0% | 112,2% |
Vận tải hàng không | 13.725 | 17.578 | 28,1% | 48.459 | 67.869 | 40,1% | 113,1% |
Tổng DT phụ trợ | 143 | 373 | 160,3% | 846 | 1.170 | 38,3% | 75,0% |
- DT từ CT con | 5.538 | 6.107 | 10,3% | 21.488 | 23.109 | 7,5% | 93,5% |
Doanh thu thuần | 19.303 | 23.831 | 23,5% | 70.410 | 91.459 | 29,9% | 106,7% |
Lợi nhuận gộp | -1.078 | -189 | -82,4% | -2.876 | 3.939 | N.M. | N.M. |
SG&A | -1.732 | -1.565 | -9,6% | -4.964 | -6.464 | 30,2% | 102,2% |
LN từ HĐKD | -2.810 | -1.754 | -37,6% | -7.840 | -2.525 | -67,8% | 33,7% |
Thu nhập tài chính | 552 | 287 | -48,1% | 980 | 922 | -6,0% | 83,3% |
Chi phí tài chính | -1.156 | -748 | -35,4% | -4.432 | -4.328 | -2,4% | 172,5% |
Lãi/lỗ từ CTLK | -27 | 11 | -139,8% | 74 | 108 | 45,1% | 143,3% |
Thu nhập thuần khác | 69 | 285 | 310,2% | 273 | 574 | 110,3% | 58,8% |
LNTT | -3.372 | -1.920 | -43,1% | -10.945 | -5.249 | -52,0% | 66,9% |
LNST sau lợi ích CĐTS | -3.508 | -2.065 | -41,1% | -11.298 | -5.807 | -48,6% | 72,5% |
Biên lợi nhuận |
|
|
|
|
|
|
|
Biên LN gộp % | -5,6% | -0,8% |
| -4,1% | 4,3% |
|
|
Biên LN từ HĐKD % | -14,6% | -7,4% |
| -11,1% | -2,8% |
|
|
Biên LNST % | -18,2% | -8,7% |
| -16,0% | -6,3% |
|
|
Nguồn: HVN & Vietcap
Powered by Froala Editor