- Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam (GVR) công bố KQKD quý 2/2024 với doanh thu đạt 4,6 nghìn tỷ đồng (+8% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 864 tỷ đồng (+56% YoY). Tăng trưởng lợi nhuận chủ yếu đến từ doanh thu cao hơn của mảng cao su & gỗ trong khi biên lợi nhuận gộp phục hồi.
- Trong nửa đầu năm 2024, doanh thu của GVR tăng 11% YoY đạt 9,2 nghìn tỷ đồng trong khi LNST sau lợi ích CĐTS tăng 21% YoY đạt 1,3 nghìn tỷ đồng, lần lượt hoàn thành 37% và 43% dự báo cả năm của chúng tôi. Chúng tôi nhận thấy không có thay đổi đáng kể nào đối với dự báo LNST sau lợi ích CĐTS năm 2024 của chúng tôi vì chúng tôi kỳ vọng tiêu thụ cao su sẽ tăng mạnh trong nửa cuối năm 2024 (nửa cuối năm thường là mùa cao điểm tiêu thụ cao su), trong khi giá cao su dự kiến sẽ duy trì ở mức tương đối cao.
- Lợi nhuận gộp của mủ cao su và các sản phẩm cao su tăng 15% YoY trong nửa đầu năm 2024 (1,6 nghìn tỷ đồng; chiếm 73% lợi nhuận gộp của GVR và hoàn thành 36% dự báo cả năm của chúng tôi). Mặc dù GVR chưa công bố thông tin chi tiết về sản lượng bán và giá bán trung bình (ASP), chúng tôi tin rằng lợi nhuận gộp tăng chủ yếu nhờ ASP tăng YoY. Trong nửa đầu năm 2024, xuất khẩu cao su của Việt Nam giảm 5,8% YoY về sản lượng nhưng tăng 4,5% YoY về giá trị.
- Thu nhập thuần khác giảm 33% YoY còn 421 tỷ đồng trong nửa đầu năm 2024, trong đó GVR ghi nhận 394 tỷ đồng (+14% YoY) thu nhập từ thanh lý cây cao su và 46 tỷ đồng (-79% YoY) từ bồi thường (thu nhập bồi thường đạt 216 tỷ đồng trong 6 tháng đầu năm 2023, chủ yếu từ VSIP III).
KQKD 6 tháng đầu năm 2024 của GVR
Tỷ đồng | Q2 2023 | Q2 2024 | YoY | 6T 2023 | 6T 2024 | YoY | Dự báo 2024 | 6T 2024/dự báo 2024 |
Doanh thu thuần | 4.273 | 4.622 | 8% | 8.293 | 9.208 | 11% | 24.921 | 37% |
Mủ cao su | 3.129 | 3.131 | 0% | 6.045 | 6.522 | 8% | 18.892 | 35% |
Sản phẩm cao su | 94 | 145 | 55% | 187 | 279 | 50% | 557 | 50% |
Gỗ | 544 | 770 | 41% | 1.101 | 1.309 | 19% | 2.928 | 45% |
KCN | 151 | 170 | 12% | 297 | 319 | 7% | 800 | 40% |
Khác | 354 | 406 | 15% | 664 | 778 | 17% | 1.745 | 45% |
Lợi nhuận gộp | 969 | 1.173 | 21% | 1.912 | 2.248 | 18% | 5.886 | 38% |
Chi phí SG&A | -508 | -518 | 2% | -964 | -995 | 3% | -2.652 | 38% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 461 | 655 | 42% | 948 | 1.254 | 32% | 3.235 | 39% |
Thu nhập tài chính | 285 | 235 | -18% | 550 | 462 | -16% | 1.014 | 46% |
Chi phí tài chính | -157 | -115 | -26% | -282 | -227 | -20% | -591 | 38% |
Thu nhập thuần từ công ty liên kết | 9 | 59 | 6,9x | -18 | 53 | N.M. | 20 | 2,6x |
Thu nhập thuần khác | 296 | 351 | 19% | 631 | 421 | -33% | 1.145 | 37% |
LNTT | 893 | 1.183 | 32% | 1.830 | 1.962 | 7% | 4.823 | 41% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 554 | 864 | 56% | 1.108 | 1.339 | 21% | 3.104 | 43% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên lợi nhuận gộp | 22,7% | 25,4% |
| 23,1% | 24,4% |
| 23,6% |
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 10,8% | 14,2% |
| 11,4% | 13,6% |
| 13,0% |
|
Biên lợi nhuận ròng | 13,0% | 18,7% |
| 13,4% | 14,5% |
| 12,5% |
|
Nguồn: GVR, dự báo của Vietcap (cập nhật gần nhất vào ngày 29/03/2024)
Powered by Froala Editor