- CTCP Tập đoàn Cao su Việt Nam (GVR) công bố KQKD quý 3/2024 với doanh thu đạt 7,7 nghìn tỷ đồng (+66% QoQ và +25% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 944 tỷ đồng (+15% QoQ và +3,0 lần YoY). Lợi nhuận tăng trưởng mạnh so với cùng kỳ chủ yếu nhờ doanh thu cao hơn từ mủ cao su và sản phẩm cao su, khi giá bán trung bình tăng nhờ nhu cầu mạnh trong khi nguồn cung hạn chế do thời tiết bất lợi.
- Trong 9T 2024, doanh thu của GVR tăng 17% YoY đạt 17,0 nghìn tỷ đồng và LNST sau lợi ích CĐTS tăng 58% YoY đạt 2,2 nghìn tỷ đồng, hoàn thành 64% và 69% dự báo cả năm của chúng tôi. Chúng tôi nhận thấy không có thay đổi đáng kể đối với dự báo LNST sau lợi ích CĐTS năm 2024 của chúng tôi do chúng tôi kỳ vọng tăng trưởng lợi nhuận bền vững từ mảng cao su trong quý 4/2024, được hỗ trợ bởi giá cao su duy trì ở mức tương đối cao.
- Lợi nhuận gộp của mảng mủ cao su và sản phẩm cao su tăng 37% YoY đạt 3,0 nghìn tỷ đồng trong 9T 2024 (121 triệu USD; chiếm 79% lợi nhuận gộp của GVR và bằng 56% dự báo cả năm của chúng tôi). GVR chưa công bố chi tiết về sản lượng bán hàng và giá bán trung bình; tuy nhiên, chúng tôi cho rằng mức cải thiện tích cực này chủ yếu nhờ giá bán trung bình tăng so với cùng kỳ. Trong 9T 2024, xuất khẩu cao su của Việt Nam giảm 2,2% về sản lượng nhưng tăng 16,4% về giá trị so với cùng kỳ.
- Tổng thu nhập tài chính, lợi nhuận ròng từ các công ty liên kết và thu nhập khác ròng được ghi nhận trong 9T 2024 là 1,4 nghìn tỷ đồng (+8% YoY), tương đương 74% dự báo cả năm của chúng tôi và nhìn chung phù hợp với kỳ vọng của chúng tôi.
KQKD 9T 2024 của GVR
Tỷ đồng | Q3 2023 | Q3 2024 | YoY | 9T 2023 | 9T 2024 | YoY | Dự báo 2024 | KQ 9T so với dự báo 2024 |
Doanh thu thuần | 6.195 | 7.716 | 25% | 14.489 | 16.954 | 17% | 26.573 | 64% |
- Mủ cao su | 4.823 | 6.168 | 28% | 10.757 | 12.837 | 19% | 20.610 | 62% |
- Sản phẩm cao su | 110 | 244 | 2,2x | 297 | 523 | 76% | 603 | 87% |
- Gỗ | 558 | 779 | 40% | 1.682 | 2.039 | 21% | 2.954 | 69% |
- KCN | 300 | 132 | -56% | 588 | 440 | -25% | 821 | 54% |
- Khác | 404 | 393 | -3% | 1.165 | 1.114 | -4% | 1.585 | 70% |
Lợi nhuận gộp | 1.235 | 1.596 | 29% | 3.146 | 3.832 | 22% | 6.730 | 57% |
Chi phí bán hàng & quản lý (SG&A) | -611 | -661 | 8% | -1.574 | -1.671 | 6% | -2.948 | 57% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 624 | 934 | 50% | 1.572 | 2.161 | 37% | 3.782 | 57% |
Thu nhập tài chính | 285 | 226 | -20% | 835 | 688 | -18% | 967 | 71% |
Chi phí tài chính | -117 | -91 | -23% | -399 | -337 | -16% | -517 | 65% |
Thu nhập thuần từ công ty LDLK | -269 | 5 | N,M, | -287 | 58 | N,M, | 104 | 55% |
Thu nhập thuần khác | 100 | 232 | 2,3x | 731 | 639 | -13% | 807 | 79% |
LNTT | 622 | 1.306 | 2,1x | 2.452 | 3.209 | 31% | 5.143 | 62% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 313 | 944 | 3,0x | 1.421 | 2.240 | 58% | 3.262 | 69% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên lợi nhuận gộp | 19,9% | 20,7% |
| 21,7% | 22,6% |
| 25,3% |
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 10,1% | 12,1% |
| 10,8% | 12,7% |
| 14,2% |
|
Biên lợi nhuận ròng | 5,0% | 12,2% |
| 9,8% | 13,2% |
| 12,3% |
|
Nguồn: GVR, dự báo của Vietcap (cập nhật ngày 07/10/2024)
Powered by Froala Editor