- KQKD 6T 2024: Doanh thu thuần đạt 18,3 nghìn tỷ đồng (+22% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 66 tỷ đồng (so với khoản lỗ ròng 224 tỷ đồng trong 6T 2023), lần lượt hoàn thành 49% và 62% dự báo cả năm của chúng tôi. Kết quả LNST sau lợi ích CĐTS vượt dự báo năm 2024 của chúng tôi chủ yếu là do (1) chi phí tài chính thấp hơn dự kiến và (2) LNST sau lợi ích CĐTS cao hơn dự kiến từ Long Châu (LC).
- KQKD quý 2/2024: Doanh thu thuần tăng 29% YoY và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 27 tỷ đồng (so với khoản lỗ ròng 219 tỷ đồng trong quý 2/2023). Trong quý 2, FPT Shop đã đóng cửa 101 cửa hàng hoạt động kém hiệu quả và ghi nhận chi phí đóng cửa cửa hàng một lần khoảng 30 tỷ đồng, theo ước tính của chúng tôi.
- LC: Trong quý 2/2024, doanh thu/cửa hàng trung bình hàng tháng vẫn ở mức 1,2 tỷ đồng. Doanh thu và LNST sau lợi ích CĐTS của LC lần lượt tăng 65% YoY và 93% YoY. Trong quý 2, LC đã mở 119 cửa hàng, nâng tổng số cửa hàng lên 1.706 cửa hàng vào cuối quý 2/2024. Công ty cũng đã mở 36 trung tâm tiêm chủng mới trong quý, nâng tổng số trung tâm lên 87 trung tâm.
- FPT Shop: Trong quý 2/2024, doanh thu của FPT Shop giảm 7% YoY, trong khi biên lợi nhuận gộp tăng 5,6 điểm % YoY lên 13,8% (+40 điểm % QoQ) do cơ cấu sản phẩm cải thiện. Lỗ ròng của chuỗi là 62 tỷ đồng (-77% YoY). FPT Shop đã đóng cửa 113 cửa hàng trong 6T 2024 (vượt kỳ vọng của chúng tôi là đóng cửa 50 cửa hàng), giảm số lượng cửa hàng xuống còn 642 cửa hàng vào cuối quý 2/2024.
- Khả năng sinh lời: Biên lợi nhuận ròng của LC duy trì ổn định ở mức 1,5% (+20 điểm % YoY) trong quý 2/2024. Đối với FPT Shop, biên lợi nhuận ròng quý 2 của công ty đã giảm 40 điểm % QoQ xuống còn -1,8% (+5,5 điểm % YoY), mà chúng tôi cho là do chi phí đóng cửa cửa hàng ghi nhận một lần trong quý.
- Quan điểm của chúng tôi: Khoản lỗ ròng của FPT Shop trong 6T 2024 phù hợp với dự báo của chúng tôi và chúng tôi kỳ vọng khoản lỗ này sẽ giảm dần vào cuối năm. Ngược lại, LNST sau lợi ích CĐTS của FRT vượt dự báo năm 2024 của chúng tôi chủ yếu do (1) chi phí tài chính thấp hơn dự kiến và (2) LNST sau lợi ích CĐTS từ LC cao hơn dự kiến. Chúng tôi nhận thấy tiềm năng điều chỉnh tăng đối với dự báo năm 2024 của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
KQKD quý 2 và 6T 2024 của FRT
Tỷ đồng | Q2 2023 | Q2 2024 | YoY | 6T 2023 | 6T 2024 | YoY | Dự báo 2024 | KQ 6T 2024 so với dự báo 2024 |
Doanh thu thuần | 7.170 | 9.240 | 29% | 14.924 | 18.281 | 22% | 37.693 | 49% |
| 3.605 | 3.340 | -7% | 8.118 | 6.923 | -15% | 14.719 | 47% |
| 3.565 | 5.900 | 65% | 6.806 | 11.358 | 67% | 22.974 | 49% |
Doanh số online 1 | 1.330 | 1.658 | 25% | 2.740 | 3.213 | 17% | 6.134 | 52% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợi nhuận gộp | 1.084 | 1.811 | 67% | 2.271 | 3.618 | 59% | 7.165 | 50% |
| 293 | 460 | 57% | 720 | 940 | 30% | 1.872 | 50% |
| 790 | 1.351 | 71% | 1.551 | 2.678 | 73% | 5.293 | 51% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí bán hàng & quản lý (SG&A) | -1.219 | -1.682 | 38% | -2.338 | -3.365 | 44% | -6.662 | 51% |
Lợi nhuận từ HĐKD | -135 | 129 | N.M. | -67 | 253 | N.M. | 503 | 50% |
Lỗ tài chính ròng | -67 | -36 | -47% | -137 | -71 | -48% | -218 | 33% |
| 10 | 19 | 102% | 26 | 44 | 71% | 101 | 44% |
| -76 | -55 | -28% | -163 | -115 | -29% | -319 | 36% |
LNST sau lợi ích CĐTS | -219 | 27 | N.M. | -224 | 66 | N.M. | 106 | 62% |
| -264 | -62 | -77% | -318 | -113 | -65% | -163 | 69% |
| 46 | 88 | 93% | 94 | 178 | 89% | 268 | 66% |
Biên lợi nhuận gộp | 15,1% | 19,6% |
| 15,2% | 19,8% |
| 19,0% |
|
| 8,1% | 13,8% |
| 8,9% | 13,6% |
| 12,7% |
|
| 22,2% | 22,9% |
| 22,8% | 23,6% |
| 23,0% |
|
SG&A/doanh thu thuần | 17,0% | 18,2% |
| 15,7% | 18,4% |
| 17,7% |
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | -1,9% | 1,4% |
| -0,4% | 1,4% |
| 1,3% |
|
| -6,6% | -0,8% |
| -3,3% | -0,9% |
| -0,5% |
|
| 2,8% | 2,6% |
| 2,9% | 2,8% |
| 2,5% |
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | -3,0% | 0,3% |
| -1,5% | 0,4% |
| 0,3% |
|
Nguồn: FRT, Vietcap (1 doanh số online nằm trong doanh số bán hàng của FPT Shop)
Powered by Froala Editor