• CTCP Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh (DXS) công bố KQKD quý 3/2024 với doanh thu đạt 582 tỷ đồng (-17% QoQ và +14% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 35 tỷ đồng (-8% QoQ và +10,2 lần YoY). Mức giảm lợi nhuận so với quý trước chủ yếu do doanh thu bán BĐS giảm 56% QoQ, một phần được bù đắp bởi doanh thu môi giới tăng 25% QoQ.
• Trong 9T 2024, doanh thu của mảng môi giới tăng gấp đôi YoY đạt 843 tỷ đồng (chiếm 46% doanh thu thuần) do các giao dịch BĐS đang phục hồi. Ngoài ra, doanh thu của mảng bán BĐS giảm 22% YoY trong 9T 2024 xuống còn 786 tỷ đồng (chiếm 43% doanh thu thuần), mà chúng tôi cho là do giá trị hợp đồng đã ký kết nhưng chưa ghi nhận doanh thu thấp hơn do doanh số bán hàng của công ty tương đối thấp trong giai đoạn 2023-2024. LNST sau lợi ích CĐTS của DXS tăng lên 104 tỷ đồng trong 9T 2024, so với mức lỗ 54 tỷ đồng trong 9T 2023.
• Kết quả lợi nhuận tương tự như kết quả sơ bộ được công bố tại cuộc họp công bố KQKD của DXG-DXS vào ngày 22/10 (xem Báo cáo gặp gỡ NĐT của chúng tôi). Để biết thêm thông tin chi tiết về dự báo của chúng tôi, vui lòng tham khảo Báo cáo Cập nhật DXS ngày 29/10 của chúng tôi.
KQKD 9T 2024 của DXS
Tỷ đồng | Q3 | Q3 | YoY | 9T | 9T | YoY | Dự báo 2024 | KQ 9T so với dự báo 2024 |
Doanh thu thuần | 510 | 582 | 14% | 1.501 | 1.818 | 21% | 2.593 | 70% |
- Môi giới | 154 | 363 | 2,4x | 421 | 843 | 2,0x | 1.296 | 65% |
- Bán BĐS | 312 | 150 | -52% | 1.009 | 786 | -22% | 1.026 | 77% |
- Khác | 43 | 68 | 57% | 71 | 189 | 2,7x | 272 | 70% |
Lợi nhuận gộp | 224 | 268 | 19% | 507 | 787 | 55% | 1.143 | 69% |
Chi phí bán hàng & quản lý (SG&A) | -148 | -167 | 13% | -414 | -462 | 12% | -700 | 66% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 76 | 101 | 32% | 93 | 325 | 3,5x | 443 | 74% |
Thu nhập tài chính | 5 | 7 | 33% | 25 | 16 | -38% | 24 | 66% |
Chi phí tài chính | -33 | -22 | -34% | -106 | -76 | -29% | -110 | 69% |
Thu nhập thuần từ công ty LDLK | -8 | -6 | N.M. | -16 | -22 | N.M. | -21 | N.M. |
Thu nhập thuần khác | 3 | -7 | N.M. | 4 | -3 | N.M. | 7 | N.M. |
LNTT | 45 | 74 | 66% | -1 | 240 | N.M. | 342 | 70% |
LNST | 25 | 53 | 2,1x | -36 | 183 | N.M. | 274 | 67% |
Lợi ích CĐTS | 22 | 18 | -18% | 19 | 79 | 4,2x | 127 | 62% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 3 | 35 | 10,2x | -54 | 104 | N.M. | 147 | 71% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên lợi nhuận gộp | 44,0% | 46,0% |
| 33,8% | 43,3% |
| 44,1% |
|
Chi phí SG&A/doanh thu | 29,0% | 28,7% |
| 27,6% | 25,4% |
| 27,0% |
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 15,0% | 17,3% |
| 6,2% | 17,9% |
| 17,1% |
|
Biên LNST | 5,0% | 9,1% |
| N.M. | 10,1% |
| 10,6% |
|
Lợi ích CĐTS/LNST | 86,5% | 33,9% |
| N.M. | 43,0% |
| 46,5% |
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 0,7% | 6,0% |
| N.M. | 5,7% |
| 5,7% |
|
Nguồn: DXS, dự báo của Vietcap (cập nhật ngày 29/10/2024)
Powered by Froala Editor