- KQKD 6T 2024: CTCP Cao su Đà Nẵng (DRC) công bố KQKD 6T 2024 khả quan với doanh thu thuần đạt 2,3 nghìn tỷ đồng (+3% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 127 tỷ đồng (+66% YoY), lần lượt hoàn thành 48% và 47% dự báo cả năm của chúng tôi. Do kết quả này phù hợp với kỳ vọng của chúng tôi, chúng tôi nhận thấy không có rủi ro đáng kể đối với dự báo năm 2024 của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- KQKD quý 2/2024: LNST sau lợi ích CĐTS quý 2/2024 tăng mạnh 52% YoY đạt 77 tỷ đồng, mà chúng tôi cho là do (1) sản lượng bán hàng cao hơn so với cùng kỳ và (2) biên lợi nhuận gộp tăng bù đắp nhiều hơn cho chi phí bán hàng cao hơn so với cùng kỳ. Chúng tôi cho rằng sản lượng bán hàng cao hơn là nhờ danh tiếng của sản phẩm DRC được cải thiện tại Mỹ mặc dù tác động không đáng kể từ quyết định sơ bộ của Hoa Kỳ về điều tra chống bán phá giá đối với lốp xe tải và xe buýt xuất khẩu từ Thái Lan. So với quý trước, LNST sau lợi ích CĐTS của DRC tăng 57% nhờ (1) sản lượng bán hàng tăng mạnh hơn từ mức cở sở thấp trong quý 1 (cụ thể, quý 1 thường là quý ghi nhận sản lượng bán hàng thấp nhất trong một năm) và (2) biên lợi nhuận gộp tăng.
- Khả năng sinh lời: Biên lợi nhuận gộp tăng 7,6 điểm % YoY/3,5 điểm % QoQ lên 20,1% trong quý 2/2024. Chúng tôi cho rằng sự cải thiện này là do việc sử dụng hàng tồn kho có chi phí thấp hơn được mua trong các quý trước sau khi giá nguyên vật liệu hạ nhiệt từ mức đỉnh vào năm 2022.
KQKD quý 2/2024 và 6T 2024 của DRC
Tỷ đồng | Q2 2024 | QoQ | YoY | 6T 2024 | YoY | 6T 2024 so với dự báo năm 2024 |
Doanh thu thuần | 1.364 | 40% | 17% | 2.337 | 3% | 48% |
Giá vốn hàng bán | -1.090 | 34% | 7% | -1.901 | -6% | 47% |
Lợi nhuận gộp | 274 | 70% | 89% | 436 | 68% | 56% |
Chi phí bán hàng | -158 | 82% | 156% | -246 | 90% | 67% |
Chi phí quản lý | -23 | 26% | 9% | -42 | 15% | 54% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 93 | 64% | 49% | 149 | 56% | 44% |
Thu nhập tài chính thuần & thu nhập thuần khác | 5 | 175% | 697% | 6 | N.M. | N.M. |
LNTT | 97 | 68% | 55% | 156 | 69% | 46% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 77 | 57% | 52% | 127 | 66% | 47% |
Biên lợi nhuận gộp | 20,1% | 3,5 điểm % | 7,6 điểm % | 18,7% | 7,2 điểm % |
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 6,8% | 1,0 điểm % | 1,4 điểm % | 6,4% | 2,2 điểm % |
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 5,7% | 0,6 điểm % | 1,3 điểm % | 5,4% | 2,1 điểm % |
|
Nguồn: DRC, Vietcap
Powered by Froala Editor