- CTCP Cao su Đà Nẵng (DRC) công bố KQKD quý 1/2024 với doanh thu thuần đạt 973 tỷ đồng (-13% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 49 tỷ đồng (+94% YoY), lần lượt hoàn thành 19% và 17% dự báo cả năm của chúng tôi.
- KQKD thấp hơn một chút so với dự báo của chúng tôi chủ yếu do sản lượng xuất khẩu lốp radial thấp hơn kỳ vọng, điều này được bù đắp một phần bởi biên lợi nhuận gộp cao hơn dự kiến. Do đó, chúng tôi nhận thấy rủi ro điều chỉnh giảm nhẹ đối với dự báo năm 2024 của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- So với cùng kỳ, doanh thu thuần giảm 13%, chủ yếu do tổng sản lượng bán lốp radial giảm 24%. Mức giảm này là do nhu cầu yếu từ thị trường xuất khẩu (-28% YoY) mặc dù nhu cầu trong nước vẫn ổn định. Chúng tôi cho rằng sản lượng xuất khẩu thấp do 1) nhu cầu ở thị trường Brazil yếu và 2) cạnh tranh tại thị trường Mỹ. Ngoài ra, chúng tôi cho rằng doanh thu thuần thấp hơn 11% QoQ do nhu cầu lốp bias và radial đều giảm đối với cả thị trường trong nước lẫn xuất khẩu, mà chúng tôi cho là do yếu tố mùa vụ.
- Biên lợi nhuận gộp tăng đáng kể so với cùng kỳ và đạt 16,6% trong quý 1/2024. Chúng tôi cho rằng sự cải thiện này là nhờ ghi nhận hàng tồn kho có chi phí thấp đã được mua trong các quý trước do giá nguyên vật liệu giảm sau khi đạt đỉnh vào năm 2022. Trong khi đó, biên lợi nhuận gộp giảm nhẹ so với quý trước trong quý 1/2024 do giá bán trung bình của lốp bias tại thị trường trong nước giảm 9% QoQ và tỷ trọng của sản lượng bán lốp bias và radial trong tổng sản lượng thấp hơn so với quý trước.
KQKD quý 1/2024 của DRC
Tỷ đồng | Q1 2023 | Q4 2023 | Q1 2024 | QoQ | YoY | KQKD Q1/dự báo 2024 |
Doanh thu thuần | 1.113 | 1.097 | 973 | -11% | -13% | 19% |
Giá vốn hàng bán | -998 | -898 | -811 | -10% | -19% | 19% |
Lợi nhuận gộp | 115 | 199 | 162 | -19% | 41% | 20% |
Chi phí bán hàng | -67 | -71 | -87 | 22% | 30% | 27% |
Chi phí quản lý | -15 | -14 | -18 | 33% | 24% | 23% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 33 | 114 | 56 | -51% | 70% | 14% |
Thu nhập tài chính thuần & các thu nhập thuần khác | -4 | 8 | 2 | -78% | N.M. | N.M. |
LNTT | 29 | 122 | 58 | -52% | 100% | 16% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 25 | 94 | 49 | -48% | 94% | 17% |
Biên lợi nhuận gộp | 10,3% | 18,1% | 16,6% |
|
|
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 3,0% | 10,4% | 5,8% |
|
|
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 2,3% | 8,6% | 5,1% |
|
|
|
Nguồn: DRC, Vietcap
Powered by Froala Editor