- Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí (DPM) công bố KQKD quý 1/2024 với doanh thu đạt 3.307 tỷ đồng (+1% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 264 tỷ đồng (+2% YoY). Kết quả này hoàn thành 24% và 40% dự báo cả năm tương ứng của chúng tôi.
- Chúng tôi cho rằng LNST cao hơn là do 1) tỷ trọng nguồn khí đầu vào giá rẻ từ bể Cửu Long trong quý 1/2024 cao hơn (so với 100% từ nguồn khí giá đắt trong quý 1/2023); 2) sản lượng bán hàng mảng urê cao hơn dự kiến, hoàn thành 28% dự báo cả năm của chúng tôi; và 3) giá bán trung bình cũng tốt hơn kỳ vọng mặc dù giá urê Trung Đông thấp hơn so với cùng kỳ.
- Chúng tôi nhận thấy tiềm năng tăng nhẹ đối với dự báo lợi nhuận năm 2024 của chúng tôi do sản lượng bán hàng cao hơn dự báo và giá khí đầu vào thấp hơn dự kiến có thể bù đắp cho khả năng điều chỉnh giảm đối với dự báo giá urê Trung Đông của chúng tôi do các chuyên gia đầu ngành kỳ vọng giá urê sẽ tiếp tục có xu hướng giảm trong quý 2 sau mức giảm trong quý 1 (giá urê Trung Đông trung bình là 339 USD/tấn trong quý 1/2024, -9% YoY).
- Chúng tôi lưu ý rằng cả thu nhập tài chính và chi phí tài chính đều giảm đáng kể và bù trừ lẫn nhau giúp duy trì mức tăng trưởng LNTT vững chắc ở mức 7,6% YoY. Tuy nhiên, chi phí thuế doanh nghiệp tăng 45,3% YoY, khiến LNST đi ngang YoY.
- Chúng tôi hiện có khuyến nghị PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG cho DPM với giá mục tiêu là 30.300 đồng/cổ phiếu.
KQKD quý 1/2024 của DPM
Tỷ đồng | Q1 2023 | Q1 2024 | %YoY | % dự báo 2024 của Vietcap |
Giá khí đầu vào (USD/triệu BTU), bao gồm thuế GTGT* | 10,02 | 9,79 | -2,3% | 93% |
Giá bán urê trung bình (VND/kg)* | 9.600 | 9.800 | 2,1% | 105% |
Tổng sản lượng bán urê (nghìn tấn)* | 213 | 240 | 12,6% | 28% |
Doanh thu | 3.265 | 3.307 | 1,3% | 24% |
Giá vốn hàng bán | (2.742) | (2.706) | -1,3% | 23% |
Lợi nhuận gộp | 523 | 602 | 15,1% | 33% |
Chi phí bán hàng & marketing | (174) | (199) | 14,2% | 23% |
Chi phí quản lý | (94) | (105) | 11,8% | 23% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 255 | 298 | 16,9% | 56% |
Thu nhập tài chính | 70 | 28 | -59,9% | 8% |
Chi phí tài chính | (26) | (2) | -92,2% | 2% |
Trong đó, chi phí lãi vay | (17) | (0) | -99,4% | 0% |
Lãi/lỗ ròng khác | 2 | (0) | N.M | -17% |
LNTT | 301 | 324 | 7,6% | 40% |
Chi phí thuế doanh nghiệp | (39) | (56) | 45,3% | 41% |
LNST | 262 | 268 | 2,1% | 40% |
Lợi ích CĐTS | (2) | (4) | 63,4% | 55% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 260 | 264 | 1,6% | 40% |
EBITDA | 358 | 396 | 10,7% | 42% |
Nguồn DPM, Vietcap (* ước tính của Vietcap)
Powered by Froala Editor