- Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng (DIG) công bố doanh thu quý 4/2023 đạt 434 tỷ đồng (+11% YoY) nhờ việc bàn giao chủ yếu tại các dự án Gateway Vũng Tàu, Cap Saint Jacques, Nam Vĩnh Yên và Hậu Giang. Trong khi đó, LNST sau lợi ích CĐTS quý 4/2023 tăng 15 lần YoY đạt 66 tỷ đồng, chủ yếu nhờ lợi nhuận từ công ty liên doanh, liên kết đạt 36 tỷ đồng (gấp 11 lần YoY; và so với mức 3 tỷ đồng trong 9 tháng đầu năm 2023).
- Trong năm 2023, doanh thu của DIG giảm 46% YoY còn 1,03 nghìn tỷ đồng – phù hợp với dự báo của chúng tôi trong khi LNST sau lợi ích CĐTS của công ty tăng 20% YoY đạt 173 tỷ đồng – cao hơn 38% so với dự báo của chúng tôi chủ yếu do lợi nhuận từ công ty liên kết trong quý 4/2023.
- Tại cuối năm 2023, tiền mặt của DIG (bao gồm tiền gửi ngắn hạn) tăng lên 2,5 nghìn tỷ đồng so với mức 403 tỷ đồng vào cuối quý 3/2023. Mức tăng này chủ yếu đến từ khoản phải trả ngắn hạn khác tăng (bao gồm khoản khách hàng đặt chỗ mua bất động sản đã tăng từ 171 tỷ đồng vào cuối quý 3/2023 lên 2,25 nghìn tỷ đồng vào cuối năm 2023). Do đó, tỷ lệ nợ vay ròng trên vốn chủ sở hữu của DIG đạt 7,6% vào cuối năm 2023 so với mức 30,5% vào cuối quý 3/2023 và 43,9% vào cuối năm 2022.
KQKD năm 2023 của DIG
Tỷ đồng | Q4 2022 | Q4 2023 | YoY | 2022 | 2023 | YoY | Dự báo 2023 | KQ 2023/Dự báo 2023 |
Doanh thu thuần | 391 | 434 | 11% | 1.897 | 1.028 | -46% | 1.044 | 98% |
Lợi nhuận gộp | 110 | 103 | -6% | 632 | 244 | -61% | 256 | 95% |
Chi phí SG&A | 78 | 65 | -17% | 276 | 196 | -29% | 207 | 95% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 32 | 38 | 19% | 356 | 48 | -87% | 49 | 98% |
Thu nhập tài chính | 22 | 19 | -14% | 87 | 229 | 163% | 216 | 106% |
Chi phí tài chính | 56 | 23 | -58% | 265 | 125 | -53% | 125 | 99% |
Lợi nhuận từ CTLK | 3 | 36 | 977% | 6 | 39 | 571% | 3 | 15,6x |
Lãi/lỗ khác | 3 | 7 | 162% | 15 | 26 | 79% | 20 | 131% |
LNTT | 4 | 76 | 19x | 199 | 217 | 9% | 162 | 134% |
LNST | 3 | 68 | 25x | 191 | 165 | -14% | 129 | 128% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 4 | 66 | 15x | 144 | 173 | 20% | 125 | 138% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên lợi nhuận gộp | 28,1% | 23,7% |
| 33,3% | 23,7% |
| 24,5% |
|
Chi phí SG&A/Doanh thu | 20,0% | 15,0% |
| 14,5% | 19,1% |
| 19,8% |
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 8,1% | 8,7% |
| 18,8% | 4,6% |
| 4,7% |
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 1,1% | 15,3% |
| 7,6% | 16,8% |
| 12,0% |
|
Nguồn: DIG, dự báo Vietcap (cập nhật ngày 22/12/2023)
Powered by Froala Editor