CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang (DGC) công bố KQKD quý 4/2023 với doanh thu và LNST sau lợi ích CĐTS lần lượt giảm 3% và 6% so với quý trước (QoQ).
Doanh thu và LNST năm 2023 giảm lần lượt 33% YoY và 44% YoY, hoàn thành 98% và 93% dự báo của chúng tôi.
Trong quý 4/2023, nhu cầu từ khách hàng Đông Á— sử dụng photpho vàng (P4) và các công cụ phái sinh cho các ứng dụng điện tử — vẫn mạnh. Giá P4 cho những khách hàng này vẫn ở mức ~4.700 USD/tấn.
Tuy nhiên, do giá P4 nội địa của Trung Quốc giảm 10% trong quý 4/2023, sản lượng bán sang Ấn Độ – thị trường lớn – giảm so với quý trước. Theo DGC, sản lượng bán cho những khách hàng này đã cải thiện so với đầu năm.
DGC đặt mục tiêu LNST đạt 700 tỷ đồng, đánh dấu mức giảm QoQ và YoY. Tuy nhiên, chúng tôi lưu ý rằng DGC hầu như luôn vượt mục tiêu hàng quý đã đề ra.
Giá phân lân nông nghiệp tăng trong bối cảnh hạn chế thương mại đối với phân lân, trong đó có phân bón từ Trung Quốc.
Do hóa chất photpho công nghiệp mang lại biên lợi nhuận cao hơn nên cơ cấu doanh thu năm 2023 không đạt kỳ vọng của chúng tôi. Biên lợi nhuận gộp năm 2023 đạt 35,4% so với dự báo của chúng tôi là 37,8%.
Do nhu cầu yếu hơn dự kiến từ khách hàng Ấn Độ, chúng tôi nhận thấy rủi ro giảm đối với dự báo của chúng tôi cho DGC, dù cần thêm đánh giá chi tiết. Tuy nhiên, chúng tôi vẫn giữ quan điểm về sự phục hồi của giá bán trung bình và sản lượng bán trong bối cảnh dự trữ hàng toàn cầu và doanh số chất bán dẫn tăng mạnh.
KQKD quý 4/2023 của DGC
Tỷ đồng | Q3 2023 | Q4 2022 | Q4 2023 | Q4 2023 YoY | 2022 | 2023 | YoY | 2023/Dự báo 2023F | Dự báo 2023F |
Giá bán trung bình* (triệu đồng/tấn) | 67 | 93 | 63 | -32% | 108 | 71 | -34% | 99% | 72 |
Hóa chất photpho công nghiệp | 95 | 121 | 93 | -23% | 146 | 105 | -28% | 103% | 102 |
Photphat nông nghiệp | 45 | 63 | 47 | -25% | 70 | 47 | -33% | 100% | 47 |
Doanh thu | 2.464 | 3.112 | 2.388 | -23% | 14.444 | 9.748 | -33% | 98% | 9.961 |
Trong đó:* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa chất photpho công nghiệp | 1.494 | 1.897 | 1.157 | -39% | 9.471 | 5.746 | -39% | 95% | 6.071 |
Photphat nông nghiệp | 902 | 948 | 1.125 | 19% | 4.649 | 3.577 | -23% | 106% | 3.390 |
Lợi nhuận gộp | 840 | 1.289 | 784 | -39% | 6.767 | 3.455 | -49% | 92% | 3.768 |
Chi phí bán hàng | -118 | -157 | -95 | -39% | -624 | -436 | -30% | 90% | -484 |
Chi phí G&A | -39 | -55 | -49 | -10% | -148 | -159 | 8% | 106% | -149 |
Lợi nhuận từ HĐKD | 683 | 1.078 | 640 | -41% | 5.995 | 2.860 | -52% | 91% | 3.135 |
Thu nhập tài chính | 203 | 198 | 194 | -2% | 533 | 743 | 39% | 101% | 735 |
Chi phí tài chính | -22 | -75 | -36 | -53% | -150 | -102 | -32% | 98% | -104 |
Khác | -1 | -5 | 0 | N.M. | -5 | -1 | -73% | 0% | 0 |
LNTT | 864 | 799 | 799 | -33% | 6.373 | 3.499 | -45% | 93% | 3.766 |
LNST sau lợi ích CĐTS | 761 | 720 | 720 | -30% | 5.566 | 3.111 | -44% | 92% | 3.363 |
EBITDA | 683 | 738 | 738 | -36% | 6.291 | 3.212 | -49% | 93% | 3.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên lợi nhuận gộp | 34,1% | 41,4% | 32,9% |
| 46,8% | 35,4% |
|
| 37,8% |
Chi phí SG&A/Doanh thu | 6,4% | 6,8% | 6,1% |
| 5,3% | 6,1% |
|
| 6,4% |
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 27,7% | 34,6% | 26,8% |
| 41,5% | 29,3% |
|
| 31,5% |
Biên EBITDA | 27,7% | 37,0% | 30,9% |
| 43,6% | 33,0% |
|
| 34,8% |
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 30,9% | 33,2% | 61,4% |
| 38,5% | 39,6% |
|
| 33,8% |
Nguồn: DGC, Vietcap (cơ cấu doanh thu và ASP là ước tính của Vietcap)
Powered by Froala Editor