- CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang (DGC) công bố KQKD quý 2/2024 với doanh thu đạt 2,5 nghìn tỷ đồng (+4% YoY; +6% QoQ) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 842 tỷ đồng (đi ngang YoY, +22% QoQ).
- Nhìn chung, doanh thu và LNST sau lợi ích CĐTS nửa đầu năm 2024 phù hợp với kỳ vọng của chúng tôi, lần lượt hoàn thành 43% và 45% dự báo cả năm của chúng tôi. Do đó, chúng tôi nhận thấy không có thay đổi đáng kể đối với dự báo của chúng tôi cho DGC, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Chúng tôi kỳ vọng lợi nhuận của DGC sẽ tiếp tục phục hồi trong nửa cuối năm 2024, nhờ mảng hóa chất photpho công nghiệp (IPC). Sự phục hồi này được hỗ trợ bởi doanh số chip tăng mạnh so với cùng kỳ năm trước trên toàn cầu và các nhà sản xuất chip tiếp tục dịch chuyển nguồn cung ra khỏi Trung Quốc đang tiếp tục, điều này sẽ thúc đẩy nhu cầu photpho vàng từ Việt Nam. Đáng chú ý, TSMC – nhà sản xuất chất bán dẫn lớn nhất thế giới – báo cáo doanh thu tăng 28% YoY trong nửa đầu năm 2024.
- Chúng tôi ước tính giá photpho vàng cho khách hàng Đông Á và Mỹ vẫn ở mức 4.200 USD/tấn trong quý 2/2024, trong khi giá photpho vàng cho khách hàng Ấn Độ giảm QoQ còn 3.650 USD/tấn (so với mức 3.700 USD/tấn trong quý 1/2024). Chúng tôi kỳ vọng đóng góp từ khách hàng Đông Á và Mỹ sẽ tiếp tục tăng, từ đó hỗ trợ giá bán trung bình tăng trong nửa cuối năm 2024.
- Ban lãnh đạo cho biết nhà máy sản xuất ethanol dự kiến sẽ đi vào hoạt động vào đầu quý 4/2024. Chúng tôi dự báo doanh thu từ mảng ethanol lần lượt đạt 640 tỷ đồng và 1,5 nghìn tỷ đồng trong năm 2024 và 2025. Trong đó, doanh thu từ mảng ethanol trong năm 2025 bao gồm 64.000 m3 ethanol (công suất đạt 100%) được bán với giá 20 triệu đồng/m3 và 200 tỷ đồng sản phẩm phụ.
KQKD 6 tháng đầu năm 2024 của DGC
| Q2 2023 | Q1 2024 | Q2 2024 | YoY | 6T 2023 | 6T 2024 | YoY | 6T/Dự báo 2024 | Dự báo 2024 |
Giá bán trung bình* (triệu đồng/tấn) | 78 | 72 | N/A | N/A | 81 | N/A | N/A | N/A | 72 |
Hóa chất photpho công nghiệp | 109 | 96 | N/A | N/A | 115 | N/A | N/A | N/A | 98 |
Photphat nông nghiệp | 46 | 47 | N/A | N/A | 48 | N/A | N/A | N/A | 46 |
Doanh thu | 2.414 | 2.385 | 2.505 | 4% | 4.897 | 4.889 | 0% | 43% | 11.413 |
Trong đó:* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hóa chất photpho công nghiệp | 1.477 | 1.272 | N/A | N/A | 3.095 | N/A | N/A | N/A | 6.374 |
- Photphat nông nghiệp | 822 | 950 | N/A | N/A | 1.550 | N/A | N/A | N/A | 3.715 |
Lợi nhuận gộp | 940 | 766 | 983 | 5% | 1.831 | 1.749 | -4% | 46% | 3.778 |
Chi phí bán hàng | -108 | -105 | -117 | 8% | -223 | -222 | 0% | 43% | -520 |
Chi phí quản lý | -37 | -40 | -53 | 45% | -71 | -94 | 32% | 52% | -180 |
Lợi nhuận từ HĐKD | 796 | 621 | 813 | 2% | 1.537 | 1.434 | -7% | 47% | 3.078 |
Thu nhập tài chính | 181 | 165 | 165 | -9% | 345 | 330 | -4% | 41% | 797 |
Chi phí tài chính | -25 | -18 | -16 | -36% | -45 | -34 | -24% | 41% | -83 |
Các khoản khác | 1 | 1 | -9 | N/M | -1 | -8 | 1177% | N/M | 0 |
LNTT | 953 | 769 | 953 | 0% | 1.837 | 1.722 | -6% | 45% | 3.792 |
LNST sau lợi ích CĐTS | 843 | 673 | 842 | 0% | 1.630 | 1.515 | -7% | 45% | 3.345 |
EBITDA | 875 | 727 | 813 | -7% | 1.698 | 1.540 | -9% | 45% | 3.439 |
Biên lợi nhuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên LN gộp | 39,0% | 32,1% | 39,2% |
| 37,4% | 35,8% |
|
| 33,1% |
Chi phí SG&A/doanh thu | -6,0% | -6,1% | -6,8% |
| -6,0% | -6,5% |
|
| -6,1% |
Biên LN từ HĐKD | 33,0% | 26,0% | 32,5% |
| 31,4% | 29,3% |
|
| 27,0% |
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 34,9% | 28,2% | 33,6% |
| 33,3% | 31,0% |
|
| 29,3% |
Biên EBITDA | 36,3% | 30,5% | 32,5% |
| 34,7% | 31,5% |
|
| 30,1% |
Nguồn: DGC, Vietcap
Powered by Froala Editor