- CTCP Xây dựng Coteccons (CTD) báo cáo KQKD quý 4/2023 với doanh thu đạt 5,7 nghìn tỷ đồng (+37% QoQ, -9% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 69 tỷ đồng (+4% QoQ, +266% YoY).
- Lợi nhuận từ HĐKD quý 4/2023 tăng 172% QoQ nhờ doanh thu cải thiện và biên lợi nhuận gộp tăng lên 3,0% từ mức 2,4% trong quý 3/2023 mặc dù chi phí bán hàng & quản lý (SG&A) trên doanh thu tăng nhẹ so với quý trước.
- Tính chung cả năm 2023, CTD báo cáo doanh thu đạt 16,5 nghìn tỷ đồng (+14% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 188 tỷ đồng so với 21 tỷ đồng trong cả năm 2022.
- Thu nhập tài chính tăng mạnh chủ yếu đến từ lãi tiền gửi ngân hàng, vượt dự báo của chúng tôi và tiếp tục là yếu tố đóng góp chính vào việc cải thiện lợi nhuận ròng năm 2023 của CTD.
- Trong khi doanh thu cả năm 2023 của CTD vượt kỳ vọng của chúng tôi, LNST sau lợi ích CĐTS lại thấp hơn dự báo cả năm của chúng tôi, chủ yếu là do biên lợi nhuận gộp thấp hơn dự phóng. Do đó, chúng tôi dự nhận thấy rủi ro điều chỉnh giảm đối với dự báo đối với CTD, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Chúng tôi lưu ý rằng CTD đã thay đổi năm tài chính từ kết thúc ngày 31/12 sang kết thúc ngày 30/6, có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2023 và kết thúc vào ngày 30/06/2023. Điều này có nghĩa là năm tài chính 2023 đang chuyển đổi thành một năm tài chính kéo dài 6 tháng. Trong Báo cáo KQKD này, chúng tôi giữ nguyên cách trình bày dữ liệu của CTD trong năm tài chính trước đó (tức là đồng bộ với năm dương lịch) để thuận tiện cho việc theo dõi HĐKD của CTD trong năm dương lịch 2023. Chúng tôi sẽ điều chỉnh dữ liệu của CTD theo năm tài chính mới trong báo cáo cập nhật tiếp theo của chúng tôi.
KQKD quý 4/2023 của CTD (quý 2 năm tài chính 2024 sau khi điều chỉnh)
Tỷ đồng (trước điều chỉnh năm tài chính) | Q4 2022 | Q3 2023 | Q4 2023 | QoQ | YoY | 2022 | 2023 | YoY | 2023F | KQ 2023/ dự báo 2023 |
(sau khi điều chỉnh năm tài chính) |
| Q1 FY2024 | Q2 FY2024 |
|
|
|
|
|
|
|
Doanh thu | 6.230 | 4.124 | 5.660 | 37% | -9% | 14.537 | 16.532 | 14% | 14.428 | 115% |
LN gộp | 172 | 100 | 169 | 69% | -1% | 487 | 426 | -12% | 433 | 98% |
Chi phí SG&A | -182 | -83 | -122 | 47% | -33% | -735 | -398 | -46% | -390 | 102% |
LN từ HĐKD | -11 | 17 | 47 | 172% | N.M. | -248 | 28 | N.M. | 43 | 64% |
Thu nhập tài chính ròng | 11 | 69 | 37 | -47% | 245% | 218 | 217 | 0% | 193 | 113% |
Thu nhập ròng khác | 34 | 0 | 6 | N.M. | -83% | 88 | 6 | -93% | 50 | 12% |
LN được chia từ công ty liên kết | -7 | 0 | 0 | -60% | N.M. | -24 | -7 | -71% | -25 | 28% |
LNTT | 27 | 86 | 89 | 4% | 234% | 35 | 244 | 602% | 262 | 93% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 19 | 67 | 69 | 4% | 266% | 21 | 188 | 808% | 204 | 92% |
Biên LN gộp | 2,8% | 2,4% | 3,0% |
|
| 3,3% | 2,6% |
| 3,0% |
|
Chi phí SG&A./Doanh thu | 2,9% | 2,0% | 2,2% |
|
| 5,1% | 2,4% |
| 2,7% |
|
Biên LN từ HĐKD | -0,2% | 0,4% | 0,8% |
|
| -1,7% | 0,2% |
| 0,3% |
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 0,3% | 1,6% | 1,2% |
|
| 0,1% | 1,1% |
| 1,4% |
|
Nguồn: CTD, dự báo của Vietcap (cập nhật ngày 02/06/2023)
Powered by Froala Editor