- CTCP - Tổng công ty nước - môi trường Bình Dương (BWE) công bố KQKD quý 2/2024 với sản lượng nước thương phẩm của công ty mẹ đạt 52 triệu m3 (+10,2% YoY), doanh thu đạt 1.034 tỷ đồng (+18% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 134 tỷ đồng (-36% YoY, chủ yếu do lỗ tỷ giá).
- Trong nửa đầu năm 2024, sản lượng nước thương phẩm của công ty mẹ BWE đạt 99 triệu m3 (+9,5% YoY; 50% dự báo năm 2024 của chúng tôi), trong khi doanh thu đạt 1.826 tỷ đồng (+17% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 313 tỷ đồng (-10,6% YoY). Doanh thu và LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo 6 tháng đầu năm 2024 lần lượt hoàn thành 46% và 41% dự báo cả năm của chúng tôi.
- Loại trừ tác động của lỗ tỷ giá, LNST cốt lõi 6 tháng đầu năm 2024 của BWE đạt 393 tỷ đồng (+10,4% YoY; 46% dự báo năm 2024 của chúng tôi). Điều này gần như phù hợp với dự báo của chúng tôi khi (1) doanh thu và LNST hiện tại chưa bao gồm 214 tỷ đồng chưa ghi nhận từ mảng xử lý nước thải và chất thải và (2) chúng tôi dự báo tăng trưởng chi phí lãi vay năm 2024 sẽ thấp hơn trong nửa cuối năm 2024 do hoạt động cho vay tái cấu trúc đối với một số khoản vay có lãi suất cao.
- Doanh thu tăng mạnh trong nửa đầu năm 2024 chủ yếu nhờ sản lượng nước thương phẩm tăng khoảng 10% tại tỉnh Bình Dương và đóng góp của Biwase Long An. Tuy nhiên, LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo tăng trưởng âm do (1) giá vốn hàng bán tăng 21% YoY, (2) chi phí tài chính tăng 65% YoY, mà chúng tôi cho rằng nguyên nhân do dư nợ cho vay cao hơn 6,6% (5.327 tỷ đồng) và khoản lỗ ngoại hối cao hơn khoảng 15 lần YoY từ các khoản vay bằng USD sau khi tỷ giá USD/VND tăng khoảng 4,3% và (3) lợi nhuận chia sẻ từ các công ty liên kết giảm 80%, bị ảnh hưởng do khoản lỗ của CTCP Cấp nước Gia Tân – công ty liên kết của BWE.
- Nhìn chung, chúng tôi nhận thấy không có thay đổi đáng kể đối với các dự báo gần đây của chúng tôi. Vui lòng xem thêm thông tin chi tiết trong Báo cáo Cập nhật Ngành nước gần nhất của chúng tôi, ngày 27/06/2024.
- Chúng tôi hiện có khuyến nghị KHẢ QUAN đối với BWE với giá mục tiêu là 48.500 đồng/cổ phiếu.
KQKD nửa đầu năm 2024 của BWE
Tỷ đồng (Trừ khi nêu rõ) | Q2 2023 | Q2 2024 | YoY | 6T 2023 | 6T 2024 | YoY | % dự báo năm 2024 của Vietcap |
Sản lượng nước thương phẩm (triệu m3) | 47 | 52 | 10,2% | 91 | 99 | 9,5% | 50% |
Doanh thu | 877 | 1.034 | 18,0% | 1.558 | 1.826 | 17,2% | 46% |
Cung cấp & phân phối nước | 582 | 701 | 20,4% | 1.102 | 1.328 | 20,5% | 52% |
Xử lý chất thải | 166 | 146 | -12,1% | 235 | 236 | 0,8% | 32% |
Xử lý nước thải | 35 | -3 | -108,0% | 58 | 0 | -99,2% | 0% |
Thương mại & khác | 94 | 190 | 102,1% | 163 | 261 | 59,8% | 52% |
Giá vốn hàng bán | -494 | -623 | 26,1% | -842 | -1.023 | 21,4% | 46% |
Lợi nhuận gộp | 383 | 411 | 7,4% | 715 | 803 | 12,3% | 47% |
Cung cấp nước | 319 | 404 | 26,7% | 624 | 763 | 22,1% | 53% |
Xử lý chất thải | 23 | 1 | -93,9% | 33 | 12 | -65,0% | 8% |
Xử lý nước thải | 7 | 1 | -83,4% | 11 | -1 | -108,9% | -2% |
Thương mại & khác | 34 | 5 | -86,4% | 47 | 30 | -35,4% | 33% |
Chi phí SG&A | -137 | -157 | 14,5% | -263 | -297 | 12,9% | 49% |
LN thuần HĐKD | 246 | 254 | 3,4% | 452 | 506 | 12,0% | 45% |
Thu nhập tài chính | 17 | 40 | 135,1% | 63 | 63 | 0,3% | 52% |
Chi phí tài chính | -61 | -137 | 123,7% | -135 | -222 | 65,0% | 52% |
Trong đó, chi phí lãi vay | -57 | -65 | 15,5% | -130 | -147 | 13,2% | 43% |
Trong đó, lỗ tỷ giá | -5 | -72 | 1413,2% | -5 | -75 | 1476,5% | 93% |
Lợi nhuận từ công ty LDLK | 28 | -5 | N.M. | 7 | 1 | -80,3% | 4% |
Lỗ/lãi thuần khác | 4 | 3 | -18,9% | 4 | 5 | 16,6% | N.M. |
LNTT | 234 | 155 | -33,5% | 392 | 354 | -9,7% | 42% |
Thuế TNDN | -23 | -18 | -24,6% | -41 | -36 | -12,4% | 46% |
LNST trước lợi ích CĐTS | 210 | 138 | -34,4% | 351 | 318 | -9,4% | 41% |
Lợi ích CĐTS | -1 | -4 | N.M. | -1 | -5 | N.M. | 54% |
LNST trước lợi ích CĐTS, báo cáo | 209 | 134 | -36,2% | 350 | 313 | -10,6% | 41% |
Cơ cấu LNST cốt lõi, không bao gồm lỗ/lãi ngoại hối và các khoản bất thường | 215 | 210 | -2,3% | 355 | 393 | 10,4% | 46% |
Cung cấp nước | 152 | 142 | -6,7% | 286 | 311 | 8,8% | 54% |
Xử lý chất thải | 6 | 1 | -76,7% | 7 | 3 | -58,3% | 7% |
Xử lý nước thải | 1 | -5 | N.M. | 2 | -10 | N.M. | N.M. |
Thương mại & khác | 56 | 71 | 28,1% | 60 | 89 | 46,8% | 42% |
Nguồn: BWE, Vietcap
Powered by Froala Editor