- CTCP Nhựa Bình Minh (BMP) báo cáo kết KQKD quý 4/2023 khả quan với doanh thu đạt 1,5 nghìn tỷ đồng (+57% QoQ, +3% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 257 tỷ đồng (+23% QoQ, +3% YoY).
- KQKD quý 4/2023 tăng mạnh nhờ doanh thu tăng mạnh, mà chúng tôi cho rằng do nhu cầu vật liệu xây dựng tăng dần vào mùa cao điểm cuối năm.
- Tuy nhiên, biên lợi nhuận từ HĐKD giảm từ mức 28,6% trong quý 3/2023 còn 22,7% trong quý 4/2023, do 1) biên lợi nhuận gộp giảm còn 40,6% từ mức cao kỷ lục là 43,0% vào quý 3/2023 do giá nhựa tăng dần từ mức cơ sở thấp và 2) chi phí SG&A trên doanh thu tăng từ 14,5% trong quý 3/2023 lên 17,9%, chủ yếu do chiết khấu thương mại tăng 2,2 lần. Chiết khấu thương mại cả năm 2023 của BMP đạt 509 tỷ đồng (+49% YoY) — tương đương 10% doanh thu thuần.
- Trong năm 2023, doanh thu đạt 5,2 nghìn tỷ đồng (-11% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 1,0 nghìn tỷ đồng (+50% YoY). Kết quả doanh thu và LNST sau lợi ích CĐTS năm 2023 cao hơn nhẹ so với kỳ vọng của chúng tôi và lần lượt hoàn thành 108% và 105% dự báo cả năm 2023. Do đó, chúng tôi nhận thấy khả năng điều chỉnh tăng dự báo của chúng tôi cho BMP (vui lòng xem thêm thông tin chi tiết trong Báo cáo cập nhật của chúng tôi, ngày 28/11/2023), dù cần thêm đánh giá chi tiết.
KQKD năm 2023 của BMP
Tỷ đồng | Q4 2022 | Q3 2023 | Q4 2023 | QoQ | YoY | 2022 | 2023 | YoY | Dự báo 2023 | KQKD 2023/Dự báo 2023 | |||||||||||
Doanh thu thuần | 1.408 | 926 | 1.454 | 57% | 3% | 5.808 | 5.157 | -11% | 4.761 | 108% | |||||||||||
Lợi nhuận gộp | 475 | 398 | 591 | 48% | 24% | 1.608 | 2.116 | 32% | 1.951 | 108% | |||||||||||
Chi phí SG&A | -143 | -134 | -261 | 95% | 82% | -632 | -783 | 24% | -678 | 116% | |||||||||||
Lợi nhuận từ HĐKD | 331 | 264 | 330 | 25% | 0% | 975 | 1.333 | 37% | 1.273 | 105% | |||||||||||
Thu nhập tài chính | 18 | 32 | 29 | -9% | 61% | 55 | 119 | 115% | 100 | 119% | |||||||||||
Chi phí tài chính | -39 | -26 | -43 | 67% | 10% | -158 | -146 | -8% | -125 | 117% | |||||||||||
Lãi/lỗ ròng khác | 1 | -2 | 3 | N.M. | 160% | -2 | 1 | N.M. | -5 | N.M. | |||||||||||
LNTT | 312 | 269 | 319 | 19% | 2% | 871 | 1.307 | 50% | 1.244 | 105% | |||||||||||
LNST sau lợi ích CĐTS | 248 | 209 | 257 | 23% | 3% | 694 | 1.041 | 50% | 995 | 105% |
| ||||||||||
Biên lợi nhuận gộp | 33,7% | 43,0% | 40,6% |
|
| 27,7% | 41,0% |
| 41,0% |
|
| ||||||||||
Chi phí SG&A | 10,2% | 14,5% | 17,9% |
|
| 10,9% | 15,2% |
| 14,2% |
|
| ||||||||||
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 23,5% | 28,6% | 22,7% |
|
| 16,8% | 25,9% |
| 26,7% |
|
| ||||||||||
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 17,6% | 22,5% | 17,7% |
|
| 12,0% | 20,2% |
| 20,9% |
|
|
Nguồn: BMP, dự báo của Vietcap (cập nhật gần nhất vào ngày 28/11/2023)
Powered by Froala Editor