BMI đã công bố KQKD năm 2023 với tổng phí bảo hiểm gốc là 6,2 nghìn tỷ đồng (+3,6% YoY) và lợi nhuận trước thuế (LNTT) đạt 377 tỷ đồng (+9,7% YoY), lần lượt hoàn thành 98% và 100% dự báo năm tài chính 2023 của chúng tôi. KQKD đạt kỳ vọng chủ yếu được thúc đẩy bởi thu nhập tài chính ròng tăng 51,4% YoY. Mức tăng này bù đắp cho mức giảm 44,4% YoY của lợi nhuận từ HĐKD bảo hiểm. Chúng tôi nhận thấy không có khả năng thay đổi đáng kể đối với dự báo lợi nhuận của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Phí bảo hiểm gốc trong quý 4 là 1,5 nghìn tỷ đồng, tăng 9,1% QoQ, cho thấy phí bảo hiểm của BMI tiếp tục được cải thiện kể từ mức đáy trong quý 2/2023. Tỷ lệ giữ lại trong năm 2023 là 73,6% (-2,2 điểm % YoY).
- Tỷ lệ kết hợp trong năm 2023 là 98,2%, tăng 3,3 điểm % YoY do chi phí bồi thường tăng 27,9% YoY. Chúng tôi cho rằng chủ yếu đến từ các dòng sản phẩm chính bao gồm bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm xe. Tuy nhiên, trên cơ sở QoQ, chúng tôi ước tính tỷ lệ kết hợp giảm 11,8 điểm % trong quý 4 2023 do chi phí bồi thường cải thiện đáng kể.
- Thu nhập tài chính thuần năm 2023 tăng đáng kể YoY do tác động tích cực của việc tăng lãi suất điều hành vào cuối năm 2022 và thu nhập cổ tức cao từ các khoản đầu tư vào cổ phiếu của BMI trong quý 3/2023. Tuy nhiên, thu nhập tài chính thuần trong năm 2023 thấp hơn kỳ vọng, chỉ hoàn thành 89% dự báo cả năm của chúng tôi. Chúng tôi ước tính thu nhập lãi từ các khoản đầu tư có thu nhập cố định đã giảm QoQ, chúng tôi cho rằng chủ yếu là do tác động tiêu cực từ việc cắt giảm lãi suất bắt đầu từ giữa năm 2023.
KQKD tổng hợp trong năm 2023 của BMI
Tỷ đồng | 2022 | 2023 | YoY | Q4 2022 | Q4 2023 | YoY |
Phí bảo hiểm gốc | 5.399 | 5.560 | 3,0% | 1.437 | 1.499 | 4,3% |
Phí nhượng tái bảo hiểm | 582 | 638 | 9,5% | 139 | 144 | 3,7% |
Doanh thu phí bảo hiểm gộp | 5.981 | 6.198 | 3,6% | 1.576 | 1.643 | 4,2% |
Phí nhượng tái bảo hiểm | (1.452) | (1.639) | 12,9% | (331) | (369) | 11,3% |
Doanh thu phí bảo hiểm thuần | 4.529 | 4.559 | 0,6% | 1.245 | 1.274 | 2,4% |
Dự phòng phí bảo hiểm chưa được hưởng | (251) | (33) | -86,8% | (46) | (75) | 62,2% |
Doanh thu phí bảo hiểm được hưởng | 4.278 | 4.526 | 5,8% | 1.199 | 1.199 | 0,1% |
Doanh thu bảo hiểm khác | 232 | 195 | -15,9% | 70 | 48 | -32,1% |
Tổng chi phí bồi thường và dự phòng | (1.271) | (1.625) | 27,9% | (299) | (344) | 15,0% |
trong đó: - Chi phí bồi thường ròng | (1.415) | (1.582) | 11,8% | (414) | (431) | 4,0% |
Chi khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm gốc | (2.954) | (2.838) | -3,9% | (886) | (806) | -9,1% |
Chi phí quản lý | (139) | (175) | 26,4% | (38) | (49) | 29,7% |
Thu nhập từ HĐKD | 147 | 82 | -44,4% | 45 | 48 | 5,8% |
Thu nhập từ đầu tư | 311 | 413 | 32,7% | 67 | 68 | 0,7% |
Chi phí tài chính | (126) | (132) | 4,9% | (32) | (27) | -15,1% |
Thu nhập tài chính thuần | 186 | 281 | 51,4% | 35 | 41 | 14,9% |
Lợi nhuận trước thuế | 343 | 377 | 9,7% | 86 | 94 | 8,7% |
LNST | 291 | 329 | 13,0% | 67 | 75 | 10,9% |
Tỷ lệ bồi thường | 29,7% | 35,9% | 6,2 điểm % | 25,0% | 28,7% | 3,7 điểm % |
Tỷ lệ chi phí | 65,2% | 62,3% | -3,0 điểm % | 71,2% | 63,3% | -8,0 điểm % |
Tỷ lệ kết hợp | 94,9% | 98,2% | 3,3 điểm % | 96,2% | 92,0% | -4,2 điểm % |
Nguồn: BMI, Vietcap.
Powered by Froala Editor