- CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco (AST) công bố KQKD quý 3/2024 với doanh thu và lợi nhuận sau thuế (LNST) lần lượt tăng 15% và 33% YoY. Trong 9 tháng đầu năm 2024, doanh thu và LNST sau lợi ích CĐTS lần lượt tăng 21% và 23% YoY, hoàn thành 69% và 67% dự báo cả năm của chúng tôi. Chúng tôi nhận thấy không có thay đổi đáng kể đối với dự báo hiện tại của chúng tôi cho AST, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Lượng khách quốc tế phục hồi mạnh tiếp tục thúc đẩy tăng trưởng. Trong 9 tháng đầu năm 2024, số lượng khách quốc tế tăng 30% YoY, đạt tổng cộng 30,5 triệu khách, phù hợp với dự báo cả năm của chúng tôi là 45 triệu khách. Thông thường, quý 4 là mùa cao điểm của lượng khách quốc tế, chiếm trung bình 31% tổng lượng khách cả năm.
- Trong 9 tháng đầu năm 2024, lượng khách quốc tế đạt 99% so với mức trước dịch COVID-19, tuy nhiên, lượng khách từ Trung Quốc vẫn phục hồi chậm, chỉ đạt 68%. Chúng tôi kỳ vọng lượng khách quốc tế tiếp tục phục hồi, với tỷ lệ phục hồi cao hơn cho lượng khách Trung Quốc trong quý 4/2024 và năm 2025.
- Ngược lại, số lượng khách trong nước giảm 18% YoY đạt 52,8 triệu khách trong 9 tháng đầu năm 2024 do giá vé máy bay cao. Chúng tôi kỳ vọng những vấn đề này sẽ dần được cải thiện khi các hãng hàng không trong nước hoàn tất sửa chữa máy bay và chi phí nhiên liệu giảm. Ngoài ra, sức mua của khách hàng cải thiện cũng sẽ hỗ trợ sự phục hồi của lượng khách trong nước.
- Biên lợi nhuận gộp tăng nhẹ lên 61,0% trong 9 tháng đầu năm 2024, vượt mức của năm 2019 là 54%. Chúng tôi cho rằng nguyên nhân đến từ doanh số/cửa hàng dần phục hồi và các chiến lược gia tăng hiệu quả hoạt động thông qua điều chỉnh mô hình cửa hàng và tối ưu hóa danh mục sản phẩm.
- AST hiện vận hành 123 cửa hàng, +3 cửa hàng so với năm 2023 tại các sân bay Tân Sơn Nhất, Nội Bài và Đà Nẵng.
KQKD 9 tháng đầu năm 2024 của AST
Tỷ đồng | Q3 2023 | Q2 2024 | Q3 2024 | QoQ | YoY | 9T 2023 | 9T 2024 | YoY | 9T 2024/ Dự báo 2024 | Dự báo 2024 |
Doanh thu | 285 | 310 | 329 | 6% | 15% | 810 | 979 | 21% | 69% | 1.419 |
Lợi nhuận gộp | 168 | 188 | 202 | 7% | 20% | 469 | 596 | 27% | 69% | 868 |
Chi phí SG&A | -129 | -139 | -140 | 1% | 9% | -359 | -425 | 18% | 67% | -633 |
Lợi nhuận từ HĐKD | 39 | 50 | 61 | 23% | 58% | 110 | 171 | 56% | 73% | 235 |
Thu nhập tài chính | 4 | 4 | 4 | 0% | -6% | 12 | 13 | 6% | 64% | 21 |
Chi phí tài chính | -1 | -1 | -1 | 108% | 40% | -3 | -4 | 22% | 73% | -5 |
Các công ty liên kết | 2 | 1 | 0 | -100% | -100% | 8 | 1 | -86% | 25% | 5 |
LNTT | 44 | 55 | 64 | 18% | 46% | 128 | 182 | 42% | 69% | 263 |
LNST sau lợi ích CĐTS | 29 | 33 | 39 | 19% | 33% | 86 | 106 | 23% | 67% | 158 |
Biên lợi nhuận gộp | 58,9% | 60,8% | 61,2% |
|
| 57,9% | 61,0% |
|
| 61,2% |
Chi phí SG&A/Doanh thu | -45,2% | -44,7% | -42,6% |
|
| -44,3% | -43,5% |
|
| -44,6% |
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 13,6% | 16,1% | 18,6% |
|
| 13,6% | 17,5% |
|
| 16,6% |
Biên LNTT | 15,5% | 17,7% | 19,6% |
|
| 15,8% | 18,6% |
|
| 18,5% |
Biên lợi nhuận ròng | 10,3% | 10,5% | 11,8% |
|
| 10,7% | 10,9% |
|
| 11,1% |
Nguồn: AST, dự báo Vietcap
Powered by Froala Editor