- ACG công bố KQKD quý 4/2023 với doanh thu và LNST lần lượt giảm 17% YoY và 5% YoY.
- Doanh thu và LNST cả năm 2023 giảm 16% và 29% YoY, lần lượt hoàn thành 84% và 69% dự báo năm 2023 của chúng tôi. Chúng tôi nhận thấy khả năng điều chỉnh giảm đối với dự báo của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Doanh thu trong nước trong quý 4/2023 tăng 20% QoQ trong mùa cao điểm, nhưng vẫn thấp hơn 22% YoY. Tuy nhiên, doanh thu xuất khẩu quý 4/2023 và biên lợi nhuận gộp giảm sau KQKD tích cực trong 9 tháng đầu năm 2023.
- Tuy nhiên, mảng xuất khẩu đã hỗ trợ đáng kể KQKD năm 2023 khi lợi nhuận gộp xuất khẩu tăng gấp đôi do chi phí thu hút khách hàng ban đầu trên các thị trường xuất khẩu giảm dần. Xuất khẩu chiếm 11% lợi nhuận gộp năm 2023. Đóng góp vào lợi nhuận ròng từ xuất khẩu còn cao hơn do doanh thu xuất khẩu không chịu nhiều chi phí SG&A như doanh thu nội địa.
- Biên lợi nhuận gộp trong nước quý 4/2023 và cả năm 2023 duy trì ổn định ở mức 29,4%, giảm nhẹ YoY do chi phí cố định trên mỗi đơn vị cao hơn.
- Chi phí SG&A/doanh thu vẫn ở mức thấp, khoảng 16% trong quý 4/2023. Chi phí SG&A trong nửa đầu năm 2023 tăng 10% YoY, chủ yếu là do chi phí marketing khi ACG tiếp tục mở rộng mạng lưới phân phối phủ khắp 63 tỉnh thành của Việt Nam. Tuy nhiên, nửa đầu năm 2023 ghi nhận một phần chi phí liên quan đến việc mở rộng ACG vào năm 2022 và tính đến giữa năm 2023, ACG đã bao phủ 58 tỉnh thành.
KQKD năm 2023 của ACG
Tỷ đồng | Q3 2023 | Q4 2022 | Q4 2023 | Q4 2023 YoY | 2022 | 2023 | 2023 YoY | 2023 /2023F | 2023F |
Doanh thu | 963 | 1.384 | 1.151 | -17% | 4.475 | 3.762 | -16% | 84% | 4.476 |
- Trong nước | 786 | 1.264 | 987 | -22% | 3.916 | 3.172 | -19% | 81% | 3.916 |
- Xuất khẩu | 176 | 120 | 164 | 37% | 560 | 590 | 5% | 105% | 560 |
LN gộp | 298 | 430 | 339 | -21% | 1.338 | 1.108 | -17% | 82% | 1.349 |
- Trong nước | 255 | 415 | 310 | -25% | 1.277 | 986 | -23% | N/A | N/A |
- Xuất khẩu | 43 | 15 | 29 | 91% | 61 | 121 | 98% | N/A | N/A |
Chi phí bán hàng | -123 | -185 | -135 | -27% | -548 | -522 | -5% | 100% | -524 |
Chi phí G&A | -37 | -68 | -52 | -24% | -168 | -172 | 3% | 113% | -153 |
Lợi nhuận từ HĐKD | 138 | 178 | 153 | -14% | 622 | 413 | -34% | 61% | 673 |
Thu nhập tài chính | 32 | 50 | 49 | -2% | 175 | 160 | -9% | 110% | 145 |
Chi phí tài chính | -9 | -26 | -8 | -71% | -57 | -46 | -20% | 81% | -56 |
Khác | 1 | 8 | 3 | -68% | 11 | 13 | 15% | 15% | 11 |
LNTT | 163 | 210 | 197 | -6% | 752 | 540 | -28% | 70% | 773 |
LNST | 130 | 171 | 162 | -5% | 616 | 437 | -29% | 69% | 630 |
Biên LN gộp | 31,0% | 31,1% | 29,4% |
| 29,9% | 29,4% |
|
| 30,1% |
- Trong nước | 32,4% | 32,8% | 31,4% |
| 32,6% | 31,1% |
|
| N/A |
- Xuất khẩu | 24,7% | 12,7% | 17,7% |
| 10,9% | 20,6% |
|
| N/A |
Chi phí SG&A/DT | 16,7% | 18,2% | 16,2% |
| 16,0% | 18,5% |
|
| 15,1% |
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 14,3% | 12,8% | 13,2% |
| 13,9% | 11,0% |
|
| 15,0% |
Biên EBITDA | 17,0% | 14,8% | 15,4% |
| 16,4% | 13,7% |
|
| 17,5% |
Biên LNST sau CĐTS | 13,5% | 12,3% | 14,1% |
| 13,8% | 11,6% |
|
| 14,1% |
Nguồn: ACG, Vietcap
Powered by Froala Editor