Quay lại

Hướng Dẫn Sử Dụng Vietcap IQ

Nhóm chức năng của Vietcap IQ

  1. Tìm kiếm: chức năng tìm kiếm mã cổ phiếu muốn phân tích.
  2. Mục dự báo: Hiển thị bộ lọc cổ phiếu và biểu đồ kỳ vọng Vnindex, nhà đầu tư có thể xem mức sinh lời của cổ phiếu.
  3. Mục Công ty: Nhà đầu tư có thể xem về tổng quan, định giá, cơ bản của một doanh nghiệp mà nhà đầu tư muốn xem.
  4. Mục báo cáo: Tổng hợp phân tích và báo cáo thị trường và doanh nghiệp.

 

Hướng dẫn truy cập sử dụng

  1. Truy cập vào đường link: https://iq.vietcap.com.vn/coverage
  2. Chọn ngôn ngữ và đăng nhập bằng tài khoản chứng khoán đã tạo ở Vietcap để truy cập sử dụng.

Đối với nhà đầu tư chưa có tài khoản chứng khoán có thể liên hệ nhân môi giới để hoàn tất hoặc truy cập link: https://www.vietcap.com.vn/mo-tai-khoan?language=vi

 

 

Chương I: Chức năng dự báo Vietcap IQ

Trong chức năng dự báo Vietcap IQ sẽ giúp nhà đầu tư xem các thông tin về chỉ số VnIndex với kì vọng đặt ra từ Vietcap cho năm 2024. Bên cạnh đó, cùng với công cụ hỗ trợ giúp cho nhà đầu tư có thể lựa chọn được cổ phiếu đầu tư phù hợp với mình gồm: Bảng cơ cấu khuyến nghị cổ phiếu, bảng dự đoán cổ phiếu tăng trưởng cao trong năm tới, bộ lọc cổ phiếu và danh mục phân tích. 

  1. Chỉ số VnIndex và kì vọng 12 tháng từ Vietcap

Chỉ số VnIndex và kì vọng 12 tháng hiển thị chỉ số thị trường VnIndex theo thời gian thực tế và kì vọng VnIndex 12 tháng được tính toán dựa trên mức sinh lời dự phóng mới nhất cho toàn bộ các công ty mà Vietcap phân tích. 

Lưu ý: Mức độ dự báo chỉ số VnIndex 12 tháng sẽ không có mức dự báo cố định mà sẽ thay đổi theo tình hình phát triển dự phòng của toàn bộ công ty mà Vietcap phân tích.

Hình 1. VnIndex & Kỳ Vọng 12 tháng

 

  1.  Cơ cấu khuyến nghị cổ phiếu

  2. Chọn mục Dự báo từ trang chính chủ của Vietcap IQ.
  3. Chọn mục Cơ Cấu Khuyến Nghị Cổ Phiếu để coi các cổ phiếu được khuyến nghị bởi Vietcap.

Chú thích:

  •      : Khuyến nghỊ MUA
  •    : Đánh giá tích cực
  •   : Đánh giá theo thị trường
  •    : Đánh giá tiêu cực
  •     : Khuyến nghị BÁN

 

Hình 2. Cơ cấu Khuyến Nghị Cổ Phiếu

 

  1.  Cổ phiếu có dự báo cho năm 2024 tăng trưởng cao 

1. Chọn mục Dự báo từ trang chính chủ của Vietcap IQ.

2. Chọn mục Cổ Phiếu Có Dự Đoán 2024F Cao Nhất để coi các cổ phiếu có dự báo tăng trưởng cao trong năm 2024.

Hình 3. Cổ Phiếu Có Dự Báo 2024F Cao Nhất

 1.2.1 Mức sinh lời (%)

Tại mục Mức sinh lời (%) hiển thị top 10 cổ phiếu được dự báo có mức sinh lời trên cổ phiếu cao được tính theo phần trăm %. Những cổ phiếu hiển thị được Vietcap nghiên cứu và dự đoán độ tăng trưởng của doanh nghiệp đó, dựa trên số liệu và báo cáo tài chính của doanh nghiệp từ quá khứ để đưa ra mức sinh lời cho cổ phiếu trong năm 2024.

Hình 3.1 Mức Sinh Lời (%)

 

1.2.2 Tăng trưởng lợi nhuận (%)

Tại mục Tăng Trưởng Lợi Nhuận (%) hiển thị top 10 cổ phiếu được dự đoán có mức tăng trưởng lợi nhuận tăng trưởng cao trong năm 2024, đây các doanh nghiệp được Vietcap dự đoán sẽ có tăng trưởng lợi nhuận cao trong năm 2024.

Hình 3.2 Tăng Trưởng Lợi Nhuận (%)

 

1.2.3 ROE (%)

Tại mục ROE (%) hiển thị top 10 cổ phiểu có chỉ số ROE tính theo phần trăm% cao dựa trên dự báo của Vietcap. 

Chú thích:

ROE là chỉ số tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu. Chỉ số càng cao thì chứng tỏ doanh nghiệp đó sử dụng hiệu quả đồng vốn của cổ đông, đây là chỉ số quan trọng để xem xét cơ hội đầu tư vào cổ phiếu của doanh nghiệp nên Vietcap đã liệt kê vào làm tiêu chí để lựa chọn cổ phiếu cho dự báo.

 Hình 3.2 Tăng Trưởng Lợi Nhuận (%)

  1. Bộ lọc cổ phiếu cho năm 2024

  2. Chọn mục Dự báo từ trang chính chủ của Vietcap IQ.
  3. Chọn mục Bộ Lọc Cổ Phiếu gồm các mục Lợi Nhuận, P/E, P/B, ROE để lọc các cổ phiếu trong tương lai theo ý muốn của mình.

Hình 4. Bộ Lọc Cổ phiếu

 

  1.  Năm bộ lọc cổ phiếu

Nhà đầu tư có thể chọn năm của bộ lọc cổ phiếu để lựa chọn các cổ phiếu phù hợp để đầu tư trung hạn hoặc dài hạn

Hình 4.1 Lựa năm để chọn cổ phiếu lọc

 

  1.  Các chỉ số lọc cổ phiếu

Các chỉ số trong bộ lọc cổ phiếu được Vietcap chọn bao gồm: Lợi Nhuận, P/E, P/B, ROE. Đây là chỉ số thiết yếu để lựa chọn cổ phiếu để nắm giữ trung hạn và dài hạn. Nhà đầu tư có thể chỉnh mỗi chỉ số theo ý mình để lựa chọn cổ phiếu phù hợp.

Chú thích: 

  • Lợi Nhuận: Thể hiện mức lợi nhuận tăng trưởng được Vietcap nhận định và dự báo trong tương lai.
  • P/E: Chỉ số đánh giá mối quan hệ giữa giá trị thị trường của cổ phiếu với thu nhập trên một cổ phiếu.
  • P/B: Chỉ số thể hiện sự so sánh của một cố phiếu với giá trị sổ sách của cổ phiếu.

Hình 4.2 Các chỉ số bộ lọc cổ phiếu

 

Để làm bộ lọc, nhà đầu tư nhấn vào mục Xóa Bộ Lọc để xóa đi hết các tiêu chí mà nhà đầu tư đã lựa ban đầu để làm bộ lọc mới.

Hình 4.3 Xóa bộ lọc

  1. Danh mục phân tích

  2. Chọn mục Dự báo từ trang chính chủ của Vietcap IQ.
  3. Chọn mục Danh Mục Phân Tích để coi các cổ phiếu lựa chọn theo ngành, phân tích và đưa ra khuyến nghị phù hợp với mỗi cổ phiếu trong tương lai.

Hình 5. Danh Mục Phân Tích

 

Trong mục Danh Mục Phân Tích có các tiêu chí mà Vietcap phân tích và khuyến nghị gồm: Mã, Ngành, Rating (Khuyến nghị), Vốn Hóa Tỷ Đồng, Mức Sinh Lời, Lợi Nhuận - Tỷ Đồng, Tăng Trưởng Lợi Nhuận, P/E, P/B, ROE. 

Hình 5.1 Các thông tin trong danh mục phân tích

Chức năng của mỗi tiêu chí trong thanh Danh Mục Phân Tích:

 

Hình 5.2 Chức năng của mỗi tiêu chí trong thanh Danh Mục Phân Tích

Chương II: Chức năng CôngTy Vietcap IQ

Trong chức năng Công Ty sẽ giúp cho nhà đầu tư có thêm thông tin tổng quan hơn về công ty để phân tích đầu tư trong tương lai. Những thông tin về tài chính công ty, các chỉ số đo lường hoạt động hiệu quả của công ty, các bài báo cáo phân tích và nhận định từ các chuyên viên nghiên cứu từ Vietcap cập nhật lên nền tảng để nhà đầu tư theo dõi tình hình công ty.

  1. Tổng quan

  2. Chọn mục Công Ty từ trang chính chủ của Vietcap IQ.
  3. Chọn mục Tổng Quan để coi các thông tin về công ty gồm: Khuyến Nghị, Giá Hiện Tại, Giá Mục Tiêu, Ngày Khuyến Nghị, Chuyên Viên, Vốn Hóa – Tỷ Đồng, GTGD TB 30 Phiên – Tỷ Đồng, Sở Hữu Nước Ngoài, Sở Hữu Nước Ngoài Tối Đa Sở Hữu Nhà Nước.

Hình 1. Tổng quan Công ty

 

1.1 Thông tin Tổng Quan Công Ty

Trong bảng Tổng Quan Công ty các thông tin:

  • Khuyến Nghị: Khuyến nghị và mức sinh lời dự phóng được Vietcap đưa ra từ các báo cáo tổng hợp gàn nhất.
  • Giá Hiện Tại: Được lấy theo giá diễn biến hiện tại trên thị trường.
  • Giá Mục Tiêu: Giá cổ phiếu được dự phóng trong tương lai.
  • Ngày Khuyến Nghị: Ngày Vietcap đưa ra khuyến nghị mua cổ phiếu.
  • Chuyên Viên: Là tên chuyên viên nghiên cứu công ty này để đưa ra các thông tin khuyến nghị và dự báo.
  • Vốn Hóa – Tỷ Đồng: Vốn hóa của công ty trên thị trường tính theo đơn vị Tỷ đồng.
  • GTGD TB 30 Tỷ Đồng: Tính giá trị giao dịch trung bình của cổ phiếu trong 30 ngày tính theo đơn vị Tỷ đồng.
  • Sở Hữu Nước Ngoài: Là tỷ lệ phần trăm sở hữu các tổ chức, cổ đông nước ngoài.
  • Sở Hữu Nước Ngoài Tối Đa: Là tỷ lệ sở hữu của các tổ chức, cổ đông nước ngoài tối đa đối với công ty.
  • Sở Hữu Nhà Nước: Là tỷ lệ phần trăm sở hữu của Nhà Nước. 

 

Hình 1.1 Thông tin Tổng Quan Công Ty

 

1.2 Bảng Báo Cáo Tài chính & Các chỉ số đo lường Công Ty

Bảng báo cáo tài chính và các chỉ số đo lường hiệu quả của công ty được dự đoán trong tương lai, hiện thị các thông tin cơ bản gồm: Doanh thu, Tăng Trưởng Doanh Thu, Lợi Nhuận, Tăng Trưởng Lợi Nhuận, EPS, Tăng Trương EPS, ROA, ROE, P/E, P/B, Lợi Suất Cổ Tức, Tỷ Suất Lợi Nhuận.

Chú thích:

  • EPS: Là lợi nhuận sau thuế của công ty phân bổ trên một cổ phiếu thông thường đang lưu hành trên thị trường.
  • ROE: Là chỉ số tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu.
  • ROA: Là chỉ số tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản.

Hình 1.2 Thông tin báo cáo tài chính và các chỉ số

 

 

1.3 Bảng Giá & Tỷ lệ phần trăm Lợi Nhuận

Tại Bảng Giá & Tỷ lệ phần trăm Lợi Nhuận thể hiện thông tin giá cổ phiếu theo thị trưởng và biên lợi phần trăm lợi nhuận mà cổ phiếu cho trong thời gian qua.

Hình 1.3 Bảng giá 

 

                                                Hình 1.4 Bảng Lợi Nhuận

1.4 Thông tin Báo Cáo Phân Tích

Bảng Báo Cáo Phân Tích thể hiện các thông tin như Báo Cáo, Nhận Định Nhanh về doanh nghiệp từ Vietcap để nhà đầu tư có thêm thông tin về doanh nghiệp để đưa ra lựa chọn đầu tư phù hợp.

 

Hình 1.5 Bảng Báo Cáo Phân Tích

 

Để đọc Báo Cáo hoặc Nhận Định Nhanh về doanh nghiệp, nhà đầu tư bấm vào thanh Tất Cả Nhận Định để lọc ra Báo Cáo riêng và Nhận Định Nhanh riêng phù hợp cho mỗi nhu cầu của mình.

Hình 1.6 Thanh chọn Báo Cáo & Nhận Định Nhanh

1.5 P/E Trượt & P/B Trượt

Biểu đồ đường P/E Trượt thể hiện chỉ số P/E kéo dài trong suốt 12 tháng liên tiếp vừa qua so với chỉ số P/E trung bình để nhà đầu tư có thêm thông tin tham khảo liệu chỉ số P/E của doanh nghiệp cao hay thấp.

 

                                                Hình 1.7 Biểu đồ P/E Trượt

 

Biểu đồ đường P/B Trượt thể hiện chỉ số P/B kéo dài trong suốt 12 tháng liên tiếp vừa qua so với chỉ số P/E trung bình để nhà đầu tư có thêm thông tin tham khảo liệu chỉ số P/B của doanh nghiệp cao hay thấp.

                                                Hình 1.8 Biểu đồ P/B Trượt

 

 

1.6 Mua Ròng Của Khối Ngoại – Tỷ Đồng

Bảng biểu đồ Mua Ròng Của Khối Ngoại – Tỷ Đồng thể hiện thông tin khối lượng dòng tiền đầu tư từ khối ngoại hay còn gọi là các tổ chức đầu tư nước ngoài tính bằng đơn bị tỷ đồng.

                                    Hình 1.9 Mua Ròng Của Khối Ngoại – Tỷ Đồng

2. Định giá

  1. Chọn mục Công Ty từ trang chính chủ của Vietcap IQ.
  2. Chọn mục Định Giá để coi các thông tin về công ty gồm: So Sánh CP Cùng Ngành, ROE và P/B Cùng Ngành, P/B – TTM, P/B – TTM, P/E So Với Trung Vị, P/B So Với Trung Vị, P/E Cổ Phiếu So Với VnIndex, P/B Cổ P/B Cổ Phiếu So Với VnIndex, P/E Cuối Năm, P/B Cuối Năm.

Hình 2. Định Giá Công Ty

 

 

  1. So Sánh CP Cùng Ngành

Bảng So Sánh CP Cùng Ngành bao gồm thông tin Mã cổ phiếu cùng ngành, Mức Sinh Lời, Tăng Trưởng Lợi Nhuận, P/E, P/B. Các tiêu chí quan trọng mà Vietcap lựa chọn ra để đưa ra so sánh các mã cổ phiếu khác nhau cho nhà đầu tư có thể so sánh và lựa chọn cổ phiếu đầu tư phù hợp.

Hình 2.1 Bảng So Sánh CP Cùng Ngành

2.2 ROE và P/B Cùng Ngành

Biểu đồ ROE và P/B Cùng Ngành giúp nhà đầu tư có được góc nhìn trực quan hơn để dễ so sánh giữa các cổ phiếu có chỉ số ROE và P/B cao hay thấp để đưa ra quyết định lựa chọn cổ phiếu phù hợp.

Chú thích:

  • ROE: Là thanh ngang.
  • P/B: Là thanh dọc.

Hình 2.2 Biểu đồ ROE & P/B Cùng Ngành

 

2.3 P/E – TTM & P/B – TTM

Biểu đồ đường P/E – TTM & P/B – TTM thể hiện chỉ số P/E và P/B kéo dài trong suốt 12 tháng liên tiếp vừa qua so với chỉ số P/E và P/B trung bình để nhà đầu tư có thêm thông tin tham khảo liệu chỉ số P/E và P/B của doanh nghiệp cao hay thấp.

Hình 2.3 Biểu đồ P/E & P/B – TTM

2.4 P/E So Với Trung Vị & P/B So Với Trung Vị

Biểu đồ đường P/E & P/B So Với Trung Vị thể hiện chỉ số P/E và P/B so với đường trung vị. Đường Trung Vị là một số tách giữa phần trăm số lớn và phần trăm số nhỏ hơn, hay được gọi là phân bố xác xuất phần trăm. Nếu chỉ số cao hơn hơn đường trung vị thì giá cổ phiếu có xu hướng tăng trưởng còn nếu chỉ số thấp hơn đường trung bị thì ngược lại.

 

Hình 2.4 Biểu đồ P/E & P/B So Với Trung Vị

 

2.5 P/E Cổ Phiếu So Với VnIndex & P/B Cổ Phiếu So Với VnIndex

Biểu đồ đường P/E & P/B Cổ Phiếu So Với VnIndex thể hiện chỉ số P/E và P/B của cố phiếu so với chỉ số của thị trường VnIndex để có số liệu và góc nhìn tương quan để nhận thấy cổ phiếu đang có độ tăng trưởng cao hơn hoặc thấp hơn so với thị trường.

 

Hình 2.5 Biểu đồ P/E & P/B Cổ Phiếu So Với VnIndex

 

2.6 P/E Cuối Năm & P/B Cuối Năm

Biểu đồ cột P/E & P/B Cuối Năm thể hiện chỉ số P/E và P/B vào cuối năm và dự phóng chỉ số P/E và P/B cho cuối năm 2024. 

 

Hình 2.6 Biểu đồ P/E & P/B Cuối Năm

 

3. Lợi nhuận

Trong mục Lợi Nhuận hiển thị bảng tổng hợp dữ liệu lợi nhuận của doanh nghiệp từ báo cáo tài chính, theo từng ngành với các tiêu chí mà VietCap khuyễn nghị như: 

3.1 Kết Quả Kinh Doanh

  1. Chọn mục Công Ty từ trang chủ VietCap IQ.
  2. Chọn mục Lợi Nhuận. 
  3. Lướt màn hình tại mục Kết Quả Kinh Doanh và ở mục này hiển thị doanh thu năm gần nhất và dự phóng doanh thu cho năm tiếp theo, với các chỉ số: Doanh Thu, Tăng Trưởng Doanh Thu, Lợi nhuận, Tăng Trưởng Lợi Nhuận, EPS, Tăng Trưởng EPS, ROE, ROA, P/E, P/B.

Hình 3.1 Kết Quả Kinh Doanh

 

            Chú thích:

  • Lợi Nhuận: Thể hiện mức Lợi Nhuận tăng trưởng được Vietcap tổng hợp và dự phóng cho năm tiếp theo.
  • Tăng Trưởng Doanh Thu: Thể hiện % tăng trưởng Doanh Thu được Vietcap tổng hợp dự phóng cho năm tiếp theo.
  • Lợi Nhuận: Thể hiện Lợi Nhuận Sau Thuế được Vietcap tổng hợp, dự phóng cho năm tiếp theo.
  • Tăng Trưởng Lợi Nhuận: Thể hiện % tăng Lợi Nhuận Sau Thuế được VietCap tổng hợp và dự phóng cho năm tiếp theo.
  • EPS: Là Lợi Nhuận Sau Thuế trên mỗi cổ phiếu lưu hành Vietcap tổng hợp và dự phóng cho năm tiếp theo.
  • ROE: % tăng trưởng lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu được Vietcap tổng hợp và dự phóng cho năm tiếp theo.
  • ROA: % tăng trưởng lợi nhuận ròng trên tổng tài sản được Vietcap tổng hợp và dự phóng cho năm tiếp theo.
  • P/E: Tỷ số giá cổ phiếu trên EPS được Vietcap tổng hợp và dự phóng cho năm tiếp theo.
  • P/B: Tỷ số giá cổ phiếu trên giá trị sổ sách được Vietcap tổng hợp và dự phóng cho năm tiếp theo.

3.2 Lợi nhuận Và Giá Cổ Phiếu

  1. Chọn mục Công Ty từ trang chủ VietCap IQ.
  2. Chọn mục Lợi Nhuận.
  3. Lướt màn hình tại mục Lợi Nhuận và Giá Cổ Phiếu, Ở mục thể hiện sự tăng tăng trưởng Lợi Nhuận Sau Thuế so với Giá Cổ Phiếu trên thị trường qua các năm.

Hình 3.2 Lợi Nhuận & Giá Cổ Phiếu

3.3 Mục Doanh Thu – Tỷ Đồng & Lợi Nhuận – Tỷ Đồng

  1. Chọn mục Công Ty từ trang chủ VietCap IQ.
  2. Chọn mục Lợi Nhuận.
  3. Lướt màn hình xuống mục Doanh Thu – Tỷ Đồng và mục Lợi Nhuận – Tỷ Đồng. Ở mục này thể hiện biểu đồ Đương tiền Doanh Thu và Lợi Nhuận Sau Thuế của Doanh Nghiệp theo các năm.

Hình 3.3 Doanh Thu – Tỷ Đồng & Lợi Nhuận – Tỷ Đồng

 

3.4 Tăng Trưởng Doanh Thu & Tăng Trưởng Lợi Nhuận

1. Chọn mục Công Ty từ trang chủ VietCap IQ.

2. Chọn mục Lợi Nhuận.

3. Lướt màn hình xuống mục Tăng Trưởng Doanh Thu và mục Tăng Trưởng Lợi Nhuận. 

Chú thích:

  • Tăng Trưởng Doanh Thu: Thể hiện Doanh Thu của Doanh Nghiệp theo năm.
  • Tăng Trưởng Lợi Nhuận: Thể hiện Lợi Nhuận Sau Thuế của Doanh Nghiệp theo năm.

Hình 3.4 Tăng Trưởng Doanh Thu & Tăng Trưởng Lợi Nhuận

 

3.5 Tăng Trưởng Tiền Gửi & Dư Nợ (cho nhóm ngành Ngân Hàng)

  1. Chọn mục Công Ty từ trang chủ VietCap IQ.
  2. Chọn mục Lợi Nhuận.
  3. Lướt màn hình xuống mục Tăng Trưởng Tiền Gửi & Dư Nợ, ở mục này thể hiện tăng trưởng tiền gửi có kỳ hạn và không kỳ hạn của Khách Hàng gửi vào Ngân Hàng, và Tổng tiền cho vay Khách Hàng vay của Ngân Hàng.

 

Hình 3.5 Tăng Trưởng Tiền Gửi & Dư Nợ

 

3.6 Biên Lợi Nhuận Gộp/Ròng

  1. Chọn mục Công Ty từ trang chủ VietCap IQ.
  2. Chọn mục Lợi Nhuận.
  3. Lướt màn hình xuống mục Biên Lợi Nhuận Gộp/Ròng Thể hiện tương quan giữa Biên Lợi Nhuận Gộp trên Biên Lợi nhuận Ròng của Doanh Nghiệp được VietCap tổng hợp từ dữ liệu quá khứ và dự phóng cho tương lai.

 

Hình 3.6 Biên Lợi Nhuận Gộp/Ròng

3.7 ROE & ROA 4 Quý Gần Nhất

  1. Chọn mục Công Ty từ trang chủ VietCap IQ.
  2. Chọn mục Lợi Nhuận.
  3. Lướt màn hình xuống mục ROE & ROA 4 Quý Gần Nhất Thể hiện tương quan giữa chỉ số ROE và chỉ số ROA theo thời gian 4 quý gần nhất của Doanh Nghiệp được Vietcap tổng hợp từ dữ liệu quá khứ và dự phóng cho tương lai.

 

Hình 3.7 ROE & ROA 4 Quý Gần Nhất

4. Tài Chính

Trong mục Tài Chính hiển thị bảng tổng hợp dữ liệu Toàn Bộ Tài Chính của doanh nghiệp từ báo cáo tài chính, theo từng ngành với các tiêu chí mà VietCap khuyễn nghị như:

4.1 Cơ Cấu Tài Sản – Tỷ Đồng - Quý Gần nhất & mục Cơ Cấu Và Nợ Phải Trả - Quý Gần Nhất

  1. Chọn mục Công Ty từ trang chủ VietCap IQ.
  2. Chọn mục Tài Chính.
  3. Lướt màn hình xuống mục Cơ Cấu Tài Sản – Tỷ Đồng - Quý Gần nhất và mục Cơ Cấu Và Nợ Phải Trả - Quý Gần Nhất.

Hình 4.1 Cơ Cấu Tài Sản – Tỷ Đồng - Quý Gần nhất & Cơ Cấu Và Nợ Phải Trả - Quý Gần Nhất

 

4.2 Tổng Nợ Vay/Vốn Chủ Sở Hữu & Chỉ Số Thanh Toán Nhanh Và Ngắn Hạn

  1. Chọn mục Công Ty từ trang chủ VietCap IQ.
  2. Chọn mục Tài Chính.
  3. Lướt màn hình xuống mục Tổng Nợ Vay/Vốn Chủ Sở Hữu và mục Chỉ Số Thanh Toán Nhanh Và Ngắn Hạn. Ở 2 mục này thể hiện tương quan khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp theo các năm.

Hình 4.2 Tổng Nợ Vay/Vốn Chủ Sở Hữu & Chỉ Số Thanh Toán Nhanh Và Ngắn Hạn

4.3 Tổng Nợ Vay – Tỷ Đồng & Vốn Chủ Sở Hữu – Tỷ Đồng

  1. Chọn mục Công Ty từ trang chủ VietCap IQ.
  2. Chọn mục Tài Chính.
  3. Lướt màn hình xuống mục Tổng Nợ Vay – Tỷ Đồng và mục Vốn Chủ Sở Hữu – Tỷ Đồng. Ở 2 mục này thể hiện tổng tiền Nợ Vay và Tổng Vốn Chủ Sở Hữu của Doanh Nghiệp được Vietcap tổng hợp từ những năm cũ và dự phóng cho năm tiếp theo.

Hình 4.3 Tổng Nợ Vay – Tỷ Đồng & Vốn Chủ Sở Hữu – Tỷ Đồng

 

4.4 Dòng Tiền Từ Hoạt Động Kinh Doanh – Tỷ Đồng & Dòng Tiền Từ Hoạt Động Kinh Doanh/Nợ Vay Ngắn Hạn

  1. Chọn mục Công Ty từ trang chủ VietCap IQ.
  2. Chọn mục Tài Chính.
  3. Lướt màn hình xuống mục Dòng Tiền Từ Hoạt Động Kinh Doanh – Tỷ Đồng và mục Dòng Tiền Từ Hoạt Động Kinh Doanh/Nợ Vay Ngắn Hạn. Ở 2 mục này thể hiện tương quan giữa tiền mặt từ hoạt động kinh doanh của Doanh Nghiệp với Nợ Ngắn Hạn.

Hình 4.4 Dòng Tiền Từ Hoạt Động Kinh Doanh – Tỷ Đồng & Dòng Tiền Từ Hoạt Động Kinh Doanh/Nợ Vay Ngắn Hạn

 

4.5 Vốn Chủ Sở Hữu/Tổng Tài Sản & Tỷ Lệ Cho Vay/Tổng Tiền Gửi 

  1. Chọn mục Công Ty từ trang chủ VietCap IQ.
  2. Chọn mục Tài Chính.
  3. Lướt màn hình xuống mục Vốn Chủ Sở Hữu / Tổng Tài Sản và mục Tỷ Lệ Cho Vay / Tổng Tiền Gửi (Đối với ngành Ngân Hàng). Ở 2 mục này thể hiện tương quan thể hiện tiền mặt của Doanh Nghiệp với Tiền Gửi và Tiền Cho Vay của nhóm ngành Ngân Hàng qua các năm.

Hình 4.5 Vốn Chủ Sở Hữu/Tổng Tài Sản & Tỷ Lệ Cho Vay/Tổng Tiền Gửi

4.6 Tỷ Lệ Thu Nhập Lọc Thuần - NIM &Tỷ Lệ Tiền Gửi Không Kỳ Hạn - Casa 

  1. Chọn mục Công Ty từ trang chủ VietCap IQ.
  2. Chọn mục Tài Chính.
  3. Lướt màn hình xuống mục Tỷ Lệ Thu Nhập Lọc Thuần - NIM và mục Tỷ Lệ Tiền Gửi Không Kỳ Hạn - Casa (Đối với ngành Ngân Hàng). Ở 2 mục này thể hiện tương quan giữa Doanh Thu với Tiền Gửi Không Kỳ Hạn của Khách Hàng qua các năm.

Hình 4.6 Tỷ Lệ Thu Nhập Lọc Thuần - NIM & Tỷ Lệ Tiền Gửi Không Kỳ Hạn - Casa

 

4.7 Tỷ Lệ Nợ Xấu (NPL) & Bao Phủ Nợ Xấu (LLR) & Chỉ Số Chi Phí Trên Thu Nhập – CIR

  1. Chọn mục Công Ty từ trang chủ VietCap IQ.
  2. Chọn mục Tài Chính.
  3. Lướt màn hình xuống mục Tỷ Lệ Nợ Xấu (NPL) và Bao Phủ Nợ Xấu (LLR) và mục Chỉ Số Chi Phí Trên Thu Nhập – CIR (Đối với ngành Ngân Hàng). Ở 2 mục này thể hiện tương quan % khoản chi phí phòng ngừa Nợ Xấu và Chi Phí Thu Nhập qua các năm.

Hình 4.7 Tỷ Lệ Nợ Xấu (NPL) và Bao Phủ Nợ Xấu (LLR) & Chỉ Số Chi Phí Trên Thu Nhập – CIR

5. Cổ Phiếu

Trong mục Cổ Phiếu hiển thị bảng dữ liệu Vietcap tổng hợp và dự phóng về lợi nhuận của Doanh Nghiệp so với cùng ngành và thị trường chung

5.1 Tỷ Suất Lợi Nhuận Hằng Năm (%) & Tỷ Suất Lợi Nhuận Hằng Năm So Với Vnindex (%)

  1. Chọn mục Công Ty từ trang chủ VietCap IQ.
  2. Chọn mục Cổ Phiếu.
  3. Lướt màn hình xuống mục Tỷ Suất Lợi Nhuận Hằng Năm (%) và mục Tỷ Suất Lợi Nhuận Hằng Năm So Với VnIndex (%). Ở 2 mục thể hiện tương quan % Lợi Nhuận Hằng Năm của Doanh Nghiệp và % Lợi Nhuận hằng năm VnIndex được Vietcap tổng hợp và dự phóng. 

Hình 5.1 Tỷ Suất Lợi Nhuận Hằng Năm (%) & Tỷ Suất Lợi Nhuận Hằng Năm So Với Vnindex (%)

 

5.2 Xếp Hạng Tỷ Suất Lợi Nhuận Với Top 100

  1. Chọn mục Công Ty từ trang chủ VietCap IQ.
  2. Chọn mục Cổ Phiếu.
  3. Lướt màn hình xuống mục Xế Hạng Tỷ Suất Lợi Nhuận Với Top 100. Ở Mục này thể hiện xếp hạng Tỷ Suất Lợi Nhuận của Doanh Nghiệp với Top 100 Cổ Phiếu Lớn Nhất VnIndex.

 

Hình 5.2 Xếp Hạng Tỷ Suất Lợi Nhuận Với Top 100 

5.3 Tỷ Lệ Lợi Nhuận So Với Ngành Từ Đầu Năm (%)

  1. Chọn Công Ty từ trang chủ VietCap IQ.
  2. Chọn Mục Cổ Phiếu.
  3. Lướt màn hình xuống mục Tỷ Lệ Lợi Nhuận So Với Ngành Từ Đầu Năm (%). Ở Mục này thể hiện xếp hạng Tỷ Suất Lợi Nhuận của Doanh Nghiệp với các cổ phiếu cùng ngành.

Hình 5.3 Tỷ Lệ Lợi Nhuận So Với Ngành Từ Đầu Năm

 

5.4 Tỷ Lệ Lợi Nhuận So Với VnIndex & Tỷ Lệ Lợi Nhuận So Với Ngành

  1. Chọn mục Công Ty từ trang chủ VietCap IQ.
  2. Chọn mục Cổ Phiếu.
  3. Lướt màn hình xuống mục Tỷ Lệ Lợi Nhuận So Với VnIndex và mục Tỷ Lệ Lợi Nhuận So Với Ngành. Ở mục này thể hiện biểu đồ Đường Tỷ Lệ % Lợi Nhuận của cổ phiếu Doanh Nghiệp so với VnIdex và cổ phiếu cùng ngành được Vietcap tổng hợp dữ liệu qua các năm và dự phóng cho tương lai.

 

Hình 5.4 Tỷ Lệ Lợi Nhuận So Với VnIndex & Tỷ Lệ Lợi Nhuận So Với Ngành

 

5.5 Tỷ Lệ Giá Cổ Phiếu So Với VnIndex & Tỷ Lệ Giá Cổ Phiếu Cho Ngành

  1. Chọn mục Công Ty từ trang chủ VietCap IQ.
  2. Chọn mục Cổ Phiếu.
  3. Lướt màn hình xuống mục Tỷ Lệ Giá Cổ Phiếu So Với VnIndex và mục Tỷ Lệ Giá Cổ Phiếu Cho Ngành. Ở mục này thể hiện biểu đồ Đường Tỷ Lệ Giá Cổ Phiếu với VnIndex và với Ngành.

 

Hình 5.5 Tỷ Lệ Giá Cổ Phiếu So Với VnIndex &Tỷ Lệ Giá Cổ Phiếu Cho Ngành

Chương III: Chức năng Báo Cáo Vietcap IQ

Trong chức năng Báo Cáo sẽ cung cấp cho nhà đầu tư những thông tin về tin tức ngành, phân tích doanh nghiệp và đưa ra nhận định khuyến nghị cho từng cổ phiếu để cho nhà đầu tư đọc tìm hiểu và tham khảo thêm. 

1. Báo Cáo Quan Tâm

  1. Chọn mục Báo Cáo từ trang chính chủ của Vietcap IQ.
  2. Trong mục Báo Cáo Được Quan Tâm sẽ hiện các báo cáo nổi bật mà được nhiều nhà đầu tư bấm vào xem và có sức ảnh hưởng có thông tin mà nhà đầu tư quan tâm đến nhiều

Hình 1. Báo Cáo Được Quan Tâm

2. Báo Cáo Phân Tích

  1. Chọn Báo Cáo từ trang chính chủ của Vietcap IQ.
  2. Trong mục Báo Cáo Phân Tích gồm các thông tin:
  3. Phân Tích Doanh Nghiệp: Các bài phân tích doanh nghiệp được chuyên viên Vietcap phân tích.
  4. Báo Cáo Ngành: Các bài phân tích về nhiều nhóm ngành khác nhau.
  5. Nhận Định Thị Trường: Bài nhận định thị trường được gửi trước giờ giao dịch mỗi phiên giao dịch.
  6. Báo Cáo Trái Phiếu & Tiền Tệ: Các bài báo cáo tin tức có liên quan đến trài phiếu và giao dịch tiền tệ.
  7. Báo Cáo Vĩ Mô: Các bài báo cáo liên quan đến tin tức kinh tế vĩ mô và thế giới.
  8. Báo Cáo Chiến Lược Đầu Tư: Các bài báo cáo đưa ra chiến lược đầu tư cho xu hướng sắp tới.
  9. Ý Kiến Chuyên Gia: Các bài báo cáo được lấy trong các buổi Webinar mời các diễn giả từ các doanh nghiệp về để thảo luận về diễn biến ngành nói riêng và ngành nói chung sắp tới.
  10. Phân Tích Kỹ Thuật: Các bài báo cáo phân tích cổ phiếu bằng phương pháp kỹ thuật để cho nhà đầu tư có thêm thông tin diễn biến giá được gửi mỗi ngày trước phiên giao dịch.

Hình 2. Báo Cáo Phân Tích

            

Hình 2.1 Thanh Thông Tin



Powered by Froala Editor